Giải bài tập 25 trang 15 sách bài tập toán 12 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Cánh diều Bài 2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp - SBT Toán 1


Giải bài tập 25 trang 15 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Tìm: a) (int {left( {5sin x - 6cos x} right)dx} ); b) (int {{{sin }^2}2{rm{x}}dx} + int {{{cos }^2}2{rm{x}}dx} ); c) (int {{{sin }^2}frac{x}{2}dx} ); d) (int {{{left( {sin frac{x}{2} + cos frac{x}{2}} right)}^2}dx} ); e) (int {{{cos }^4}frac{x}{2}dx} - int {{{sin }^4}frac{x}{2}dx} ); g) (int {{{tan }^2}xdx} ).

Đề bài

Tìm:

a) \(\int {\left( {5\sin x - 6\cos x} \right)dx} \);

b) \(\int {{{\sin }^2}2{\rm{x}}dx}  + \int {{{\cos }^2}2{\rm{x}}dx} \);

c) \(\int {{{\sin }^2}\frac{x}{2}dx} \);

d) \(\int {{{\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)}^2}dx} \);

e) \(\int {{{\cos }^4}\frac{x}{2}dx}  - \int {{{\sin }^4}\frac{x}{2}dx} \);

g) \(\int {{{\tan }^2}xdx} \).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Sử dụng biến đổi lượng giác.

‒ Sử dụng các công thức:

• \(\int {\cos xdx}  = \sin x + C\).

• \(\int {\sin xdx}  =  - \cos x + C\).

• \(\int {{x^\alpha }dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\).

Lời giải chi tiết

a) \(\int {\left( {5\sin x - 6\cos x} \right)dx}  = 5\left( { - \cos x} \right) - 6\sin x + C =  - 5\cos x - 6\sin x + C\).

b) \(\int {{{\sin }^2}2{\rm{x}}dx}  + \int {{{\cos }^2}2{\rm{x}}dx}  = \int {\left( {{{\sin }^2}2{\rm{x}} + {{\cos }^2}2{\rm{x}}} \right)dx}  = \int {\left( {\frac{{1 - \cos 4{\rm{x}}}}{2} + \frac{{1 + \cos 4{\rm{x}}}}{2}} \right)dx}  = \int {1dx}  = x + C\).

c) \(\int {{{\sin }^2}\frac{x}{2}dx}  = \int {\frac{{1 - \cos x}}{2}dx}  = \int {\left( {\frac{1}{2} - \frac{1}{2}\cos x} \right)dx}  = \frac{1}{2}x - \frac{1}{2}\sin x + C = \frac{{x - \sin x}}{2} + C\).

d)

\(\begin{array}{l}\int {{{\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)}^2}dx}  = \int {\left( {{{\sin }^2}\frac{x}{2} + 2.\sin \frac{x}{2}.\cos \frac{x}{2} + {{\cos }^2}\frac{x}{2}} \right)dx} \\ = \int {\left( {\frac{{1 - \cos x}}{2} + \sin x + \frac{{1 + \cos x}}{2}} \right)dx}  = \int {\left( {1 + \sin x} \right)dx}  = x - \cos x + C\end{array}\)

e)

\(\begin{array}{l}\int {{{\cos }^4}\frac{x}{2}dx}  - \int {{{\sin }^4}\frac{x}{2}dx}  = \int {\left( {{{\cos }^4}\frac{x}{2} - {{\sin }^4}\frac{x}{2}} \right)dx}  = \int {\left( {{{\cos }^2}\frac{x}{2} - {{\sin }^2}\frac{x}{2}} \right)\left( {{{\cos }^2}\frac{x}{2} + {{\sin }^2}\frac{x}{2}} \right)dx} \\ = \int {\cos x.1dx}  = \int {\cos xdx}  = \sin x + C\end{array}\)

g) \(\int {{{\tan }^2}xdx}  = \int {\left( {{{\tan }^2}x + 1 - 1} \right)dx}  = \int {\left( {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}} - 1} \right)dx}  = \tan x - x + C\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 111 trang 45 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài tập 19 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài tập 20 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài tập 21 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài tập 22 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài tập 25 trang 15 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài tập 52 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài tập 60 trang 29 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải sbt Toán 12 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số - Cánh diều
Giải sbt Toán 12 Chương 2. Tọa độ của vecto trong không gian - Cánh diều
Giải sbt Toán 12 Chương 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm - Cánh diều