Processing math: 2%

Giải bài tập 5. 26 trang 71 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 12 Cùng khám phá


Giải bài tập 5.26 trang 71 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá

Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng α a) d:\frac{x}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{2}\quad {\rm{và }}\quad \alpha :2x + 2y + 1 = 0 b) d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 3 + 7t}\\{y = - 1 - 8t}\\{z = 1 - 15t}\end{array}} \right.,\quad (t \in \mathbb{R})\alpha :2x + 2y + 1 = 0 c) d:\frac{x}{3} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2},\quad \alpha :6x - 2y + 4z = 0

Đề bài

Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng \alpha

a) d:\frac{x}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{2}\quad {\rm{và }}\quad \alpha :2x + 2y + 1 = 0

b) d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 3 + 7t}\\{y =  - 1 - 8t}\\{z = 1 - 15t}\end{array}} \right.,\quad (t \in \mathbb{R})\alpha :2x + 2y + 1 = 0

c) d:\frac{x}{3} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2},\quad \alpha :6x - 2y + 4z = 0

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương \vec u = (a;b;c) và mặt phẳng (\alpha ) có vectơ pháp tuyến \vec n = (A;B;C), khi đó góc (d,\alpha ) được tính theo công thức:

\sin \left( {(d,\alpha )} \right) = \frac{{|\vec u \cdot \vec n|}}{{\left| {\vec u} \right| \cdot \left| {\vec n} \right|}}

hoặc

\sin \left( {(d,\alpha )} \right) = \frac{{|aA + bB + cC|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}  \cdot \sqrt {{A^2} + {B^2} + {C^2}} }}.

Lời giải chi tiết

a)

- Vector chỉ phương của d: \vec u = (1;2;2)

- Vector pháp tuyến của mặt phẳng \alpha : \vec n = (2;2;0)

\vec u \cdot \vec n = 1 \times 2 + 2 \times 2 + 2 \times 0 = 6

|\vec u| = \sqrt {{1^2} + {2^2} + {2^2}}  = 3,\quad |\vec n| = \sqrt {{2^2} + {2^2}}  = 2\sqrt 2

\sin \theta  = \frac{{|\vec u \cdot \vec n|}}{{|\vec u||\vec n|}} = \frac{6}{{3 \times 2\sqrt 2 }} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\quad  \Rightarrow \quad \theta  = {45^\circ }

b)

- Vector chỉ phương của d: \vec u = (7; - 8; - 15)

- Vector pháp tuyến của \alpha : \vec n = (2;2;0)

\vec u \cdot \vec n = 7 \times 2 + ( - 8) \times 2 + ( - 15) \times 0 =  - 2

|\vec u| = \sqrt {{7^2} + {{( - 8)}^2} + {{( - 15)}^2}}  = \sqrt {338} ,\quad |\vec n| = 2\sqrt 2

\sin \theta  = \frac{2}{{\sqrt {338}  \times 2\sqrt 2 }} = \frac{1}{{26}}\quad  \Rightarrow \quad \theta  = {\sin ^{ - 1}}\left( {\frac{1}{{26}}} \right)

c)

- Vector chỉ phương của d: \vec u = (3; - 1;2)

- Vector pháp tuyến của \alpha : \vec n = (6; - 2;4)

\vec u \cdot \vec n = 3 \times 6 + ( - 1) \times ( - 2) + 2 \times 4 = 28

|\vec u| = \sqrt {{3^2} + {{( - 1)}^2} + {2^2}}  = \sqrt {14} ,\quad |\vec n| = \sqrt {{6^2} + {{( - 2)}^2} + {4^2}}  = \sqrt {56}

\sin \theta  = \frac{{28}}{{\sqrt {14}  \times \sqrt {56} }} = \frac{{28}}{{28}} = 1\quad  \Rightarrow \quad \theta  = {90^\circ }


Cùng chủ đề:

Giải bài tập 5. 21 trang 64 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải bài tập 5. 22 trang 65 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải bài tập 5. 23 trang 65 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải bài tập 5. 24 trang 70 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải bài tập 5. 25 trang 70 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải bài tập 5. 26 trang 71 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải bài tập 5. 27 trang 71 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải bài tập 5. 28 trang 71 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải bài tập 5. 29 trang 71 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải bài tập 5. 30 trang 71 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 2,3,4 SGK Toán 12 tập 1 - Cùng khám phá