Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 1 trang 27, 28, 29 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 cánh diều Bài 1. Phép tính lũy thừa với số mũ thực Toán 11 Cánh D


Giải mục 1 trang 27, 28, 29 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều

a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a

HĐ 1

a)     Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a

b)    Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức đã học để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết:

a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a: Cho aR,nN. Khi đó: an=a.a.a....an

b) Với a là số thực tùy ý khác 0, quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a là: a0=1

LT 1

Tính giá trị của biểu thức: M=(13)12.(127)5+(0,4)4.252.(132)1

Phương pháp giải:

Dựa vào công thức vừa học để tính

Lời giải chi tiết:

M=(13)12.(127)5+(0,4)4.252.(132)1M=(13)12.(13)3.(5)+(25)4.154.32M=(13)1215+(52)4.(15)4.24.2M=33+2=27+2=29

HĐ 2

a)     Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của a

b)    Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức đã học về căn bậc 2 ở lớp 9 để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết:

a) Căn bậc hai của một số thực a không âm, kí hiệu là a là số x sao cho x2=a

b) Căn bậc ba của một số a tùy ý, kí hiệu là 3a là số x sao cho x3=a

LT 2

Các số 2 và – 2 có là căn bậc 6 của 64 hay không?

Phương pháp giải:

Dựa vào cách làm của ví dụ 2 để làm

Lời giải chi tiết:

Ta thấy: 26=64(2)6=64

Do đó, 2 và – 2 là căn bậc 6 của 64

HĐ 3

a)     Với mỗi số thực a, so sánh a2|a|; 3a3 và a

b)    Cho a, b là hai số thực dương. So sánh: a.ba.b

Phương pháp giải:

Dựa vào các tính chất của căn bậc hai và căn bậc 3 đã học để làm bài

Lời giải chi tiết:

a)     Ta có: (a2)2=a2;(|a|)2=a2

Do a2=a2a2=|a|

Ta có: (3a3)3=a3;a3=a3

Do a3=a33a3=a

b)    Ta có: (a.b)2=a.b;(a.b)2=(a)2.(b)2=a.b

Do a.b=a.b(ab)2=a.b

LT 3

Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a)     312564.481

b)    598.5343564

Phương pháp giải:

Dựa vào các công thức vừa học để xác định

Lời giải chi tiết:

a)     312564.481=3125364.3=54.3=154

b)    598.5343564=598.34364=52.72.7326=57525=72

HĐ 4

Thực hiện các hoạt động sau:

a)     So sánh: 26322

b)    So sánh: 263326

Phương pháp giải:

Dựa vào công thức lũy thừa với số mũ hữu tỷ và tính chất của phép tính lũy thừa để so sánh

Lời giải chi tiết:

a)     Ta có: 263=326=3(22)3=22

b)    Ta có: 263=326

LT 4

Rút gọn biểu thức:

N=x43y+xy433x+3y(x>0;y>0)

Phương pháp giải:

Dựa vào công thức vừa học để làm

Lời giải chi tiết:

N=x43y+xy433x+3y=xy.(x13+y13)3x+3y=xy(3x+3y)3x+3y=xy


Cùng chủ đề:

Giải mục 1 trang 3, 4, 5 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 5 , 6, 7 ,8 , 9 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 15, 16, 17 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 16, 17 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 22, 23, 24 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 27, 28, 29 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 32, 33 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 34, 35 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 43, 44 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 1 trang 48, 49, 50 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều