Giải mục 2 trang 52, 53 Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
Cho điểm (M(x;y))nằm trên hypebol (H): (frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1)
HĐ2
Cho điểm M(x;y)nằm trên hypebol (H): x2a2−y2b2=1
a) Chứng minh rằng F1M2−F2M2=4cx
b) Giả sử điểm M(x;y) thuộc nhánh đi qua A1(−a;0) (Hình 5a). Sử dụng kết quả đã chứng minh được ở câu a) kết hợp với tính chất MF2−MF1=2a đã biết để chứng minh MF2+MF1=−2cxa. Từ đó, chứng minh các công thức: MF1=−a−cax0;MF2=a−cax0
b) Giả sử điểm M(x;y) thuộc nhánh đi qua A2(a;0) (Hình 5b). Sử dụng kết quả đã chứng minh được ở câu a) kết hợp với tính chất MF1−MF2=2a đã biết để chứng minh MF2+MF1=2cxa. Từ đó, chứng minh các công thức: MF1=a+cax0;MF2=−a+cax0
Lời giải chi tiết:
a) Tính MF12−MF22
Ta có: →FM1(x+c;y);→F2M(x−c;y)
⇒F1M2=(x+c)2+y2;MF22=(x−c)2+y2
⇒F1M2−F2M2=(x+c)2−(x−c)2=4cx0
b) Khi điểm M(x0;y0) thuộc nhánh chứa đỉnh A1(−a;0) (MF2−MF1=2a),
MF1+MF2=MF12−MF22MF1−MF2=−2caxMF1=(−2cax)−2a2=−a−caxMF2=(−2cax)+2a2=a−cax
c) Khi điểm M(x;y) thuộc nhánh chứa đỉnh A2(a;0) (MF1−MF2=2a),
MF1+MF2=MF12−MF22MF1−MF2=2caxMF1=2cax+2a2=a+caxMF2=2cax−2a2=−a+cax
Thực hành 2
Tính độ dài hai bán kính qua tiêu của điểm M(x;y) trên hypebol (H): x264−y236=1
Phương pháp giải:
Cho điểm M(x;y)nằm trên hypebol (H): x2a2−y2b2=1
Độ dài hai bán kính qua tiêu của điểm M(x;y) là:
MF1=|a+cax|;MF2=|a−cax|
Lời giải chi tiết:
Hypebol (H): x264−y236=1 có a=8,b=6 suy ra c=√a2+b2=10.
Độ dài hai bán kính qua tiêu của điểm M(x;y) là:
MF1=|a+cax|=|8+34x|;MF2=|a−cax|=|8−34x|
Vận dụng 2
Tính độ dài hai bán kính qua tiêu của đỉnh A2(a;0) trên hypebol (H): x2a2−y2b2=1
Phương pháp giải:
Cho điểm M(x;y)nằm trên hypebol (H): x2a2−y2b2=1
Độ dài hai bán kính qua tiêu của điểm M(x;y) là:
MF1=|a+cax|;MF2=|a−cax|
Lời giải chi tiết:
Độ dài hai bán kính qua tiêu của điểm A2(a;0) trên (H) là:
MF1=|a+cax|=|a+caa|=a+c;MF2=|a−cax|=|a−caa|=c−a.