Processing math: 2%

Giải mục 2 trang 82 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo Bài 3. Hàm số liên tục Toán 11 Chân trời sáng tạo


Giải mục 2 trang 82 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số y=f(x)={x+1khi1<x2kkhix=1.

Hoạt động 2

Cho hàm số y=f(x)={x+1khi1<x2kkhix=1.

a) Xét tính liên tục của hàm số tại mỗi điểm x0(1;2).

b) Tìm lim và so sánh giá trị này với f\left( 2 \right).

c) Với giá trị nào của k thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = k?

Phương pháp giải:

a) Bước 1: Tính f\left( {{x_0}} \right).

Bước 2: Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) (nếu có).

Bước 3: Kết luận:

• Nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right) thì hàm số liên tục tại điểm {x_0}.

• Nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) \ne f\left( {{x_0}} \right) hoặc không tồn tại \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) thì hàm số không liên tục tại điểm {x_0}.

b) Áp dụng các công thức tính giới hạn của hàm số.

c) Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) và giải phương trình \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = k.

Lời giải chi tiết:

a) Với mọi điểm {x_0} \in \left( {1;2} \right), ta có: f\left( {{x_0}} \right) = {x_0} + 1.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {x + 1} \right) = {x_0} + 1.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right) = {x_0} + 1 nên hàm số y = f\left( x \right) liên tục tại mỗi điểm {x_0} \in \left( {1;2} \right).

b) \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {x + 1} \right) = 2 + 1 = 3.

f\left( 2 \right) = 2 + 1 = 3.

\Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = f\left( 2 \right).

c) \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {x + 1} \right) = 1 + 1 = 2

\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = k \Leftrightarrow 2 = k \Leftrightarrow k = 2

Vậy với k = 2 thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = k.

Thực hành 2

Xét tính liên tục của hàm số y = \sqrt {x - 1}  + \sqrt {2 - x} trên \left[ {1;2} \right].

Phương pháp giải:

Bước 1: Xét tính liên tục của hàm số trên khoảng \left( {a;b} \right).

Bước 2: Tính giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right),\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) và so sánh \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) với f\left( a \right), \mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) với f\left( b \right).

Bước 3: Kết luận.

Lời giải chi tiết:

Đặt f\left( x \right) = \sqrt {x - 1}  + \sqrt {2 - x}

Với mọi {x_0} \in \left( {1;2} \right), ta có:

\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {\sqrt {x - 1}  + \sqrt {2 - x} } \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt {x - 1}  + \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt {2 - x} \\ & \,\,\,\,\, = \sqrt {\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x - \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} 1}  + \sqrt {\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} 2 - \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x}  = \sqrt {{x_0} - 1}  + \sqrt {2 - {x_0}}  = f\left( {{x_0}} \right)\end{array}

Vậy hàm số y = f\left( x \right) liên tục tại mọi điểm {x_0} \in \left( {1;2} \right).

Ta có:

\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {\sqrt {x - 1}  + \sqrt {2 - x} } \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {\sqrt {x - 1}  + \sqrt {2 - x} } \right)\\ &  = \sqrt {\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} x - \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} 1}  + \sqrt {\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} 2 - \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} x}  = \sqrt {1 - 1}  + \sqrt {2 - 1}  = 1 = f\left( 1 \right)\end{array}

\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\sqrt {x - 1}  + \sqrt {2 - x} } \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\sqrt {x - 1}  + \sqrt {2 - x} } \right)\\ &  = \sqrt {\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} x - \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} 1}  + \sqrt {\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} 2 - \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} x}  = \sqrt {2 - 1}  + \sqrt {2 - 2}  = 1 = f\left( 2 \right)\end{array}

Vậy hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ {1;2} \right].

Vận dụng 1

Tại một xưởng sản xuất bột đã thạch anh, giá bán (tính theo nghìn đồng) của x (kg) bột đã thạch anh được tính theo công thức sau:

P\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{4,5x}&{khi\,\,0 < x \le 400}\\{4x + k}&{khi\,\,x > 400}\end{array}} \right.                (k là một hãng số).

a) Với k = 0, xét tính liên tục của hàm số P\left( x \right) trên \left( {0; + \infty } \right).

b) Với giá trị nào của k thì hàm số P\left( x \right) liên tục trên \left( {0; + \infty } \right)?

Phương pháp giải:

a) Xét tính liên tục của hàm số tại các điểm {x_0} \in \left( {0;400} \right),{x_0} \in \left( {400; + \infty } \right) và điểm {x_0} = 400, từ đó đưa ra kết luận.

b) Bước 1: Xét tính liên tục của hàm số tại các điểm {x_0} \in \left( {0;400} \right),{x_0} \in \left( {400; + \infty } \right).

Bước 2: Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to 400} P\left( x \right)P\left( {400} \right).

Bước 3: Giải phương trình \mathop {\lim }\limits_{x \to 400} P\left( x \right) = P\left( {400} \right) để tìm k.

a) Xét tính liên tục của hàm số tại các điểm {x_0} \in \left( {0;400} \right),{x_0} \in \left( {400; + \infty } \right) và điểm {x_0} = 400, từ đó đưa ra kết luận.

b) Bước 1: Xét tính liên tục của hàm số tại các điểm {x_0} \in \left( {0;400} \right),{x_0} \in \left( {400; + \infty } \right).

Bước 2: Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to 400} P\left( x \right)P\left( {400} \right).

Bước 3: Giải phương trình \mathop {\lim }\limits_{x \to 400} P\left( x \right) = P\left( {400} \right) để tìm k.

Lời giải chi tiết:

a) Với k = 0, hàm số có dạng P\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{4,5x}&{khi\,\,0 < x \le 400}\\{4x}&{khi\,\,x > 400}\end{array}} \right.

• Với mọi {x_0} \in \left( {0;400} \right), ta có:

\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} P\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {4,5x} \right) = 4,5\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x = 4,5{x_0} = P\left( {{x_0}} \right)

Vậy hàm số y = P\left( x \right) liên tục tại mọi điểm {x_0} \in \left( {0;400} \right).

• Với mọi {x_0} \in \left( {400; + \infty } \right), ta có:

\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} P\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {4x} \right) = 4\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x = 4{x_0} = P\left( {{x_0}} \right)

Vậy hàm số y = P\left( x \right) liên tục tại mọi điểm {x_0} \in \left( {400; + \infty } \right).

f\left( {400} \right) = 4,5.400 = 1800.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ + }} P\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ + }} \left( {4x} \right) = 4\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ + }} x = 4.400 = 1600.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ - }} P\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ - }} \left( {4,5x} \right) = 4,5.\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ - }} x = 4,5.400 = 1800.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ + }} P\left( x \right) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ - }} {\rm{ }}P\left( x \right) nên không tồn tại \mathop {\lim }\limits_{x \to 400} P\left( x \right).

Vậy hàm số không liên tục tại điểm {x_0} = 400.

Vậy hàm số y = f\left( x \right) không liên tục trên \left( {0; + \infty } \right).

b) Xét hàm số P\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{4,5x}&{khi\,\,0 < x \le 400}\\{4x + k}&{khi\,\,x > 400}\end{array}} \right. (k là một hãng số)

Hàm số liên tục trên các khoảng \left( {0;400} \right)\left( {400; + \infty } \right).

Ta có: f\left( {400} \right) = 4,5.400 = 1800.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ + }} P\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ + }} \left( {4x + k} \right) = 4\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ + }} x + \mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ + }} k = 4.400 + k = 1600 + k.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ - }} P\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ - }} \left( {4,5x} \right) = 4,5.\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ - }} x = 4,5.400 = 1800.

Để hàm số y = P\left( x \right) liên tục trên \left( {0; + \infty } \right) thì hàm số y = P\left( x \right) phải liên tục tại điểm {x_0} = 400.

Để hàm số liên tục tại điểm {x_0} = 400 thì:

\mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ + }} P\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{400}^ - }} P\left( x \right) = f\left( {400} \right) \Leftrightarrow 1600 + k = 1800 \Leftrightarrow k = 200

Vậy với k = 200 thì hàm số P\left( x \right) liên tục trên \left( {0; + \infty } \right)


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 60, 61, 62 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 66 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 66, 67 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 72, 73 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 76 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 82 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 84, 85 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 89, 90 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 90, 91, 92, 93 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 95, 96, 97 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 102, 103, 104, 105 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo