Processing math: 100%

Giải mục 3 trang 22 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo Bài 3. Các công thức lượng giác Toán 11 Chân trời sáng


Giải mục 3 trang 22 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Từ công thức cộng, hãy tính tổng và hiệu của:

Hoạt động 3

Từ công thức cộng, hãy tính tổng và hiệu của:

a) cos(αb)cos(α+β);

b) sin(αβ)sin(α+β).

Phương pháp giải:

cos(αb)=cosαcosβ+sinαsinβcos(α+β)=cosαcosβsinαsinβ

sin(αβ)=sinαcosβcosαsinβsin(α+β)=sinαcosβ+cosαsinβ

Lời giải chi tiết:

a,

cos(αb)+cos(α+β)=cosαcosβ+sinαsinβ+cosαcosβsinαsinβ=2cosαcosβ

cos(αb)cos(α+β)=cosαcosβ+sinαsinβcosαcosβ+sinαsinβ=2sinαsinβ

b,

sin(αβ)sin(α+β)=sinαcosβcosαsinβsinαcosβcosαsinβ=2cosαsinβ

sin(αβ)+sin(α+β)=sinαcosβcosαsinβ+sinαcosβ+cosαsinβ=2sinαcosβ

Thực hành 3

Tính giá trị của các biểu thứcsinπ24cos5π24sin7π8sin5π8

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

sinπ24cos5π24=12[sin(π24+5π24)+sin(π245π24)]=12[sin(π4)+sin(π6)]=12[2212]=214

Ta có:

sin7π8sin5π8=12[cos(7π85π8)cos(7π8+5π8)]=12[cos(π4)cos(3π2)]=12.(22+0)=24


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 138, 139, 140 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 10,11 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 16,17 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 16, 17 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 22 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 28, 29, 30, 31, 32 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 30, 31 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 36, 37 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 40, 41 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 44 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo