Processing math: 100%

Giải mục 3 trang 84 SGK Toán 10 tập 2 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 10, giải toán lớp 10 chân trời sáng tạo Bài 2. Xác suất của biến cố Toán 10 Chân trời sáng tạo


Giải mục 3 trang 84 SGK Toán 10 tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trong hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra:

HĐ Khám phá 2

Một hộp có 10 tấm thẻ giống nhau được đánh số lần lượt từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 thẻ. Tính xác suất của biến cố “Tích các số ghi trên ba thẻ đó là số chẵn”

Phương pháp giải:

Bước 1: Xác định không gian mẫu

Bước 2: Xác định số kết quả thuận lợi của biến cố

Bước 3: Tính xác xuất bằng công thức P(A)=n(A)n(Ω)

Lời giải chi tiết:

Do các tấm thẻ giống nhau, nên lấy 3 tấm từ 10 tấm không quan tâm thứ tự có C310=120cách, suy ra n(Ω)=120

Gọi A là biến cố “Tích các số ghi trên ba thẻ đó là số chẵn”

Để tích các số trên thẻ là số chẵn thì ít nhất có 1 thẻ là số chẵn

Để chọn ra 3 thẻ thuận lợi cho biến cố A ta có 3 khả năng

+) Khả năng 1: 3 thẻ chọn ra có 1 thẻ có số chẵn và 2 thẻ có số lẻ có 5.C25=50 khả năng

+) Khả năng 2: 3 thẻ chọn ra có 2 thẻ có số chẵn và 1 thẻ có số lẻ có C25.5=50 khả năng

+) Khả năng 3: 3 thẻ chọn ra có đều là có số chắn có C35=10 khả năng

Suy ra n(A)=50+50+10=110

Vậy xác suất của biến cố A là:   P(A)=110120=1112

Thực hành 3

Gieo đồng thời 3 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của các biến cố:

a) “Tích các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con xúc xắc chia hết cho 3”

b) “Tổng các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con súc sắc lớn hơn 4”

Phương pháp giải:

Bước 1: Xác định biến cố đối của biến cố đã cho

Bước 2: Xác định xác suất của biến cố đã xác định ở bước 1

Bước 3: Xác định biến cố ban đầu

Lời giải chi tiết:

a) Gọi biến cố A: “Tích các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con xúc xắc không chia hết cho 3” là biến cố đối của biến cố ‘Tích các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con xúc xắc chia hết cho 3”

Tổng số kết quả của phép thử có thể xảy ra là n(Ω)=63

A xảy ra khi mặt xuất hiện trên ba con xúc xắc đều xuất hiện số chấm không chi hết cho 3. Số kết quả thuận lợi cho A là: n(A)=43

Xác suất của biến cố A là: P(A)=n(A)n(Ω)=4363=827

Vậy xác suất của biến cố “Tích các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con xúc xắc chia hết cho 3” là 1827=1927

b) Gọi biến cố B : “Tổng các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con súc sắc nhỏ hơn hoặc bằng 4” là biến cố đối của biến cố “Tổng các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con súc sắc lớn hơn 4”

Tổng số kết quả của phép thử có thể xảy ra là n(Ω)=63

Ta có tập hợp kết quả thuận lợi cho biến cố B như sau: B={(1;1;1),(1;1;2)}. Số kết quả thuận lợi cho B là: n(A)=2

Xác suất của biến cố A là: P(A)=n(A)n(Ω)=263=1108

Vậy xác suất của biến cố “Tổng các số chấm ở mặt xuất hiện trên ba con súc sắc lớn hơn 4” là 11108=107108

Thực hành 4

Trong hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra:

a) Có ít nhất 1  bi xanh

b) Có ít nhất 2 bi đỏ

Phương pháp giải:

Bước 1: Xác định biến cố đối của biến cố đã cho

Bước 2: Xác định xác suất của biến cố đã xác định ở bước 1

Bước 3: Xác định biến cố ban đầu

Lời giải chi tiết:

Tổng số kết quả của phép thử có thể xảy ra là n(Ω)=C412=495

a) Gọi biến cố A: “Trong 4 viên bi lấy ra có ít nhất 1 bi xanh”, suy ra biến cố đối của biến cố A ¯A: “Trong 4 viên bi lấy ra không có viên bi xanh nào”

¯A xảy ra khi 4 viên bi lấy ra chỉ có màu đỏ hoặc vàng. Số kết quả thuận lợi cho ¯Alà: n(A)=C49=126

Xác suất của biến cố ¯A là: P(¯A)=n(¯A)n(Ω)=126495=1455

Vậy xác suất của biến cố A P(A)=1P(¯A)=11455=4155

b) Gọi biến cố A: “Trong 4 viên bi lấy ra có ít nhất 2 bi đỏ ”, suy ra biến cố đối của biến cố A ¯A: “Trong 4 viên bi lấy ra có nhiều hơn 2 bi đỏ”

¯A xảy ra khi 4 viên bi lấy ra có 3 hoặc 4 bi đỏ. Số kết quả thuận lợi cho ¯Alà: n(A)=C34.8+C44=33

Xác suất của biến cố ¯A là: P(¯A)=n(¯A)n(Ω)=33495=115

Vậy xác suất của biến cố A P(A)=1P(¯A)=1115=1415


Cùng chủ đề:

Giải mục 3 trang 52, 53 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 54, 55, 56, 57 SGK Toán 10 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 63, 64 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 68, 69, 70 SGK Toán 10 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 70, 71, 72 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 84 SGK Toán 10 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 84, 85 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 91, 92 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 100, 101 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 107, 108 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 117 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo