Giải phần B. Kết nối trang 48 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2 — Không quảng cáo

Giải bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 31: Ôn tập về: Phép trừ, phép nhân, phép chia


Giải phần B. Kết nối trang 48 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 55874 – 3593 – 5874 + 7593 Tính nhẩm: 0,125 x 17,81 x 800 =

Câu 5

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

55874 – 3593 – 5874 + 7593

65,25 – 35 – 10,25

234,5 x 6,7 – 6,7 x 134,5

0,25 x 4,69 x 40

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp, nhân một số với một hiệu

Lời giải chi tiết:

55874 – 3593 – 5874 + 7593

= (55874 – 5874) + (7593 - 3593)

= 50000 + 4000

= 54000

65,25 - 35 – 10,25 = 65,25 – 10,25 – 35

= 55 – 35

= 20

234,5 x 6,7 – 6,7 x 134,5

= 6,7 x (234,5 – 134,5)

= 6,7 x 100

= 670

0,25 x 4,69 x 40 = (0,25 x 40) x 4,69

= 10 x 4,69

= 46,9

Câu 6

Tính nhẩm:

0,125 x 17,81 x 800 = ......................................

1,25 x 80 x 22,7 = ............................................

119,5 x 2,5 x 4 = ..............................................

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm các số có tích là 10; 100; 1000;..

Tính chất kết hợp: ( a x b ) x c = a x ( b x c )

Lời giải chi tiết:

0,125 x 17,81 x 800 = (0,125 x 800) x 17,81 = 100 x 17,81 = 1781

1,25 x 80 x 22,7 = (1,25 x 80) x 22,7 = 100 x 22,7 = 2270

119,5 x 2,5 x 4 = 119,5 x (2,5 x 4) = 119,5 x 10 = 1195

Câu 7

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 381,3 : 4,1 – 299,3 : 4,1

b) $\frac{{16}}{{17}}:1\frac{1}{{17}}:1\frac{1}{{18}}:1\frac{1}{{19}}$

Phương pháp giải:

- Áp dụng tính chất chia một hiệu cho một số: ( a + b ) : c = a : c + b : c

- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Lời giải chi tiết:

a) 381,3 : 4,1 – 299,3 : 4,1

= (381,3 - 299,3) : 4,1

= 82 : 4,1

= 20

b) $\frac{{16}}{{17}}:1\frac{1}{{17}}:1\frac{1}{{18}}:1\frac{1}{{19}}$ = $\frac{{16}}{{17}}:\frac{{18}}{{17}}:\frac{{19}}{{18}}:\frac{{20}}{{19}}$ = $\frac{{16}}{{17}} \times \frac{{17}}{{18}} \times \frac{{18}}{{19}} \times \frac{{19}}{{20}}$= $\frac{{16}}{{20}}$= $\frac{4}{5}$

Câu 8

Tìm x:

$\frac{1}{3} \times x + \frac{1}{6} \times x = 48$

$x:\frac{2}{5} = \frac{{17}}{9} - \frac{4}{3}$

(x + 162,9) x 0,02 = 4,078

0,5 x (x – 23,7) = 36,15

108 : x – 48 : x = 30

59,35 : x + 40,65 : x = 50

Lời giải chi tiết:

$\frac{1}{3} \times x + \frac{1}{6} \times x = 48$

$\left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{6}} \right) \times x = 48$

$\frac{1}{2} \times x = 48$

$x = 48:\frac{1}{2}$

$x = 96$

$x:\frac{2}{5} = \frac{{17}}{9} - \frac{4}{3}$

$x:\frac{2}{5} = \frac{5}{9}$

$x = \frac{5}{9} \times \frac{2}{5}$

$x = \frac{2}{9}$

(x + 162,9) x 0,02 = 4,078

x + 162,9 = 4,078 : 0,02

x + 162,9 = 203,9

x = 203,9 – 162,9

x = 41

0,5 x (x – 23,7) = 36,15

x – 23,7 = 36,15 : 0,5

x – 23,7 = 72,3

x = 72,3 + 23,7

x = 96

108 : x – 48 : x = 30

(108 – 48) : x = 30

60 : x  = 30

x = 60 : 30

x = 2

59,35 : x + 40,65 : x = 50

(59,35 + 40,65) : x = 50

100 : x  = 50

x = 100 : 50

x = 2


Cùng chủ đề:

Giải phần B. Kết nối trang 37 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 37 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 41 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 44 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 45 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 48 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 49 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 53 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 54 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần B. Kết nối trang 57 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần B. Kết nối trang 59 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2