Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Sách bài tập công nghệ lớp 6 kết nối tri thức


Câu 1 trang 13 SBT Công Nghệ 6

Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 2 trang 13 SBT Công Nghệ 6

Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 3 trang 14 SBT Công Nghệ 6

Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. Ăn khoai tây mọc mầm.

Câu 4 trang 14 SBT Công Nghệ 6

Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh tực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu 5 trang 14 SBT Công Nghệ 6

Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua

Câu 6 trang 14 SBT Công Nghệ 6

Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi B. Rang và nướng C. Xào và muối chua D. Rán và trộn dầu giấm

Câu 7 trang 14 SBT Công Nghệ 6

Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm

Câu 8 trang 15 SBT Công Nghệ 6

Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài.

Câu 9 trang 15 SBT Công Nghệ 6

Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là: A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp. C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo

Câu 10 trang 15 SBT Công Nghệ 6

Hãy đọc nhãn của một số thực phẩm dưới đây và cho biết một số thông tin quan trọng: tên thực phẩm, thành phần, cách sử dụng, cách bảo quản, ngày sản xuất, hạn sử dụng, khối lượng, …

Câu 11 trang 16 SBT Công Nghệ 6

Hãy ghi các phương pháp bảo quản phù hợp với các thực phẩm trong Bảng 5.1

Câu 12 trang 16 SBT Công Nghệ 6

Hãy so sánh các món ăn được chế biến bằng các phương pháp: luộc và rán; trộn hỗn hợp và muối chua

Câu 13 trang 16 SBT Công Nghệ 6

Hãy liệt kê một số món ăn đảm bảo các yêu cầu sau: có nhiều nhóm thực phẩm và cung cấp nhiều nhóm chất trong cùng một món ăn


Cùng chủ đề:

Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 kết nối tri thức