Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 5 - Phép nhân các số nguyên — Không quảng cáo

SBT Toán 6 - Giải SBT Toán 6 - Cánh diều


Bài 40 trang 81 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Thực hiện phép tính: a) (-6). 9 ; b) (-12). (-987); c) 90. (-108) . (-3) d) 29. (-78) . (-9) . (-11) e)

Bài 41 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Chọn các dấu “+” ; “- “ ;thích hợp cho [?]:

Bài 42 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Chọn số thích hợp cho [?]

Bài 43 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau: a) 19x với x = -7; b) 28xy với x= -12 và y= -15; c) 29m – 58n với m = -2 và n = 3 d) (-2 021)abc + ab với a = -21 ; b = -11 và c = 0

Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Chọn các dấu “ <” ; “ >” , “=” thích hợp cho dấu [?]:

Bài 45 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tính một cách hợp lí: a) (-16) . (-9) . 5 b) (-15) . 999 c) (-25) . 144 . (-4) d) (-125) . 2 020 . (-8) e) (- 2 021) . (-15) + (-15) . 2 020 g) 121 . (-63) + 63 . (-53) – 63 . 26

Bài 46 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Báo cáo kinh doanh trong 6 tháng đầu năm của công ty Bình An được thống kê như sau: Sau 6 tháng đầu năm, công ty Bình An kinh doanh lãi hay lỗ với số tiền là bao nhiêu?

Bài 47 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

So sánh hai biểu thức sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng: a) (-2 021) . 2 021 và (- 2 020) . 2 022 b) (8 765 – 5 678) . [ 5 678 – 9 765 + (-12)] và 4 342.

Bài 48 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Cho hai số nguyên x, y (x khác 0, y khác 0 , x > y, x khác -y Gọi m = x^2. y^2 . (x – y) . (x +y)^4. Hỏi m là số nguyên dương hay số nguyên âm?

Bài 49 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tìm các số nguyên x thỏa mãn: a) 16x^2 = 64 b) 25(x^2 – 1) – 75 = 9 900 c) (x – 6) . (2x - 6) = 0 d) (5x -10) . (6x +12) = 0

Bài 50 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Cho bảng gồm 2 015 x 2015 ô vuông nhỏ (Hình 9). Điền vào mỗi ô của hàng số 1 hoặc số -1. Bên trái mỗi dòng thứ i ghi tích các số của dòng đó và đặt là xi . Dưới mỗi cột thứ j ghi tích các số của cột đó và đặt là yj . (i = 1;2;3;…2 015 và j = 1;2;3;…; 2 015) Chứng tỏ rằng tổng của 4030 số xi; yj nhận được khác 0


Cùng chủ đề:

Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 4: Hình thang cân
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 5 - Hình có trục đối xứng
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 5 - Phép nhân các số nguyên
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 5 - Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 6 - Hình có tâm đối xứng
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 6 - Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 6 - Thứ tự thực hiện các phép tính
Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 7 - Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết