Giải toán 10 bài 11 trang 66, 67, 68, 69, 70 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 10, giải toán lớp 10 kết nối tri thức với cuộc sống


Lý thuyết Tích vô hướng của hai vecto

1. GÓC GIỮA HAI VECTO 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ VÀ TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG

Câu hỏi mục 1 trang 66

Trong hình 4.39, số đo góc BAC cũng được gọi là số đo góc giữa hai vectơ AB và AC. Khi nào thì góc giữa hai vectơ bằng 0, bằng 180? Cho tam giác đều ABC. Tính (AB,BC).

Câu hỏi mục 2 trang 67, 68, 69, 70

Khi nào thì tích vô hướng của hai vectơ uv là một số dương? Là một số âm? Khi nào thì (u.v)^2 = u^2. v^2? Cho tam giác AB C có BC = a, CA = b, AB = c. Hãy tính (overrightarrow {AB} .overrightarrow {AC} ) theo a,b,c.

Câu hỏi mục 3 trang 68, 69, 70

Cho hai vectơ cùng phương u=(x;y) và v=(kx;ky) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ không cùng phương u=(x;y) và v=(x';y'). Tích vô hướng và góc giữa hai vectơ u=(0; - 5), v= Cho ba vectơ u = (x1;y1), v=(x2;y2), w=x3;y3 Cho tam giác ABC với A(-1; 2), B(8; -1), C(8; 8). Gọi H là trực tâm của tam giác. Một lực F không đổi tác động vào một vật và điểm đặt của lực chuyển động thẳng từ A đến B.

Bài 4.21 trang 70

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tính góc giữa hai vectơ a và b trong mỗi trường hợp sau: a) a = ( - 3;1), b = (2;6) b) a = (3;1), b = (2;4)

Bài 4.22 trang 70

Tìm điều kiện của u.v để: a) u.v = |u|.|v| b) u.v = -|u|.|v|

Bài 4.23 trang 70

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1; 2), B(-4; 3). Gọi M (t; 0) là một điểm thuộc trục hoành. a) Tính AM.BM theo t. b) Tính t để góc AMB = 90^o

Bài 4.24 trang 70

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A (-4; 1), B (2;4), C (2; -2) a) Giải tam giác b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Bài 4.25 trang 70

Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có

Bài 4.26 trang 70

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có


Cùng chủ đề:

Giải toán 10 bài 6 trang 38, 39, 40, 41, 42, 43 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 7 trang 46, 47, 48, 49, 50 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 8 trang 51, 52, 53, 54 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 9 trang 55, 56, 57, 58, 59 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 10 trang 60, 61, 62, 63, 64, 65 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 11 trang 66, 67, 68, 69, 70 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 12 trang 73, 74, 75, 76, 77 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 13 trang 78, 79, 80, 81, 82, 83 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 14 trang 84, 85, 86, 87, 88 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 15 trang 4, 5, 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức
Giải toán 10 bài 16 trang 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 Kết nối tri thức