Giải toán 12 bài 4 trang 26, 27, 28 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 12 Kết nối tri thức


Lý thuyết Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

1. Sơ đồ khảo sát hàm số

Câu hỏi mục 1 trang 26, 27

Sơ đồ khảo sát hàm số

Câu hỏi mục 2 trang 27, 28

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đa thức bậc 3

Câu hỏi mục 3 trang 28, 29, 30

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số phân thức hữu tỉ

Bài 1.21 trang 32

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) (y = - {x^3} + 3x + 1); b) (y = {x^3} + 3{x^2} - x - 1).

Bài 1.22 trang 32

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\); b) \(y = \frac{{x + 3}}{{1 - x}}\).

Bài 1.23 trang 32

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) \(y = \frac{{2{x^2} - x + 4}}{{x - 1}}\); b) \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 3}}\).

Bài 1.24 trang 32

Một cốc chứa 30ml dung dịch KOH (potassium hydroxide) với nồng độ 100mg/ml. Một bình chứa dung dịch KOH khác chứa nồng độ 8mg/ml được trộn vào cốc. a) Tính nồng độ KOH trong cốc sau khi trộn x (ml) từ bình chứa, kí hiệu là C(x). b) Coi hàm C(x) là hàm số xác định với \(x \ge 0\). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số này. c) Giải thích tại sao nồng độ KOH trong cốc giảm theo x nhưng luôn lớn hơn 8mg/ml.

Bài 1.25 trang 32

Trong Vật lí, ta biết rằng khi mắc song song hai điện trở \({R_1}\) và \({R_2}\) thì điện trở tương đương R của mạch điện được tính theo công thức \(R = \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\) (theo Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016). Giả sử một điện trở \(8\Omega \) được mắc song song với một biến trở như Hình 1.33. Nếu điện trở đó được kí hiệu là \(x\left( \Omega \right)\) thì điện trở tương đương R là hàm số của x. Vẽ đồ thị của hàm số \(y = R\left( x \right),x > 0\) và dựa vào đ


Cùng chủ đề:

Giải toán 12 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra trang 91 Kết nối tri thức
Giải toán 12 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra trang 91 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 1 trang 5, 6, 7 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 2 trang 15, 16, 17 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 3 trang 20, 21, 22 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 4 trang 26, 27, 28 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 5 trang 33, 34, 35 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 6 trang 45, 46, 47 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 7 trang 60, 61, 62 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 8 trang 67, 68, 69 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 9 trang 75, 76, 77 Kết nối tri thức