Lesson 2 - Unit 10. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - ILearn Smart World Unit 10. Cities of the future


Lesson 2 - Unit 10. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World

a. Complete the words.b. Fill in the blanks.a. Read the magazine interview and choose the best title.b. Now, read and circle True or False.

New Words a

a. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

Lời giải chi tiết:

1. human: con người

2. by hand: bằng tay

3. automated: tự động

4. waste: rác thải

5. control: kiểm soát

6. delivery: vận chuyển

New Words b

b. Fill in the blanks.

(Điền vào chỗ trống.)

1. If you buy something online, it often gets delivered by a _____ service instead of by mail.

2. Some fashion brands are trendy because their clothes are made _____.

3. This app is great. I can _____ my music, TV, and speakers all on phone.

4. The amount of household _____ in cities is increasing because people buy and throw away more food.

5. More and more jobs are being _____. They can just get a machine or software to do the job.

6. I don’t know how a restaurant could only have robots. I want my waiter to be a _____.

Lời giải chi tiết:

1. If you buy something online, it often gets delivered by a delivery service instead of by mail.

(Nếu bạn mua một thứ gì đó trực tuyến, nó thường được chuyển đến bằng dịch vụ chuyển phát thay vì qua đường bưu điện.)

2. Some fashion brands are trendy because their clothes are made by hand .

(Một số thương hiệu thời trang hợp thời trang vì quần áo của họ được làm bằng tay.)

3. This app is great. I can control my music, TV, and speakers all on phone.

(Ứng dụng này rất tuyệt. Tôi có thể điều khiển tất cả nhạc, TV và loa của mình trên điện thoại.)

4. The amount of household waste in cities is increasing because people buy and throw away more food.

(Lượng rác thải sinh hoạt ở các thành phố ngày càng tăng do mọi người mua và vứt bỏ nhiều thực phẩm hơn.)

5. More and more jobs are being automated . They can just get a machine or software to do the job.

(Ngày càng có nhiều công việc được tự động hóa. Họ chỉ có thể cần một cái máy hoặc phần mềm để làm việc.)

6. I don’t know how a restaurant could only have robots. I want my waiter to be a human .

(Tôi không biết làm thế nào mà một nhà hàng chỉ có robot. Tôi muốn người phục vụ của tôi là một con người.)

Reading a

a. Read the magazine interview and choose the best title.

(Đọc cuộc phỏng vấn trên tạp chí và chọn tiêu đề hay nhất.)

1. Old Cities, New Ideas

2. New Cities, New Ideas

Will Walker is an engineer and businessman. He is also the author of a new book titled Your Future, Our Cities. I interviewed him about how cities might change in the future.

What inspired you to write your book? Well, as an engineer, I often travel to different cities to work on projects like building bridges or skyscrapers. I’ve noticed a lot of ways that cities will be improved over the next decade. So I wanted to write a book about the new ideas.

What is one thing that will be improved the most? I can tell you that public transportation will be improved a lot. In Colombia, they built a cable car. The city has lots of hills so buses move very slowly. The cable car was a great idea. Air quality will also be improved in any city that builds a cable car because they can run on solar energy.

What changes will we see in the next few years? One change that I’m excited about is more work will be done from home or in co-working space. This is already happening in cities in the US and Canada. Co-working spaces are like a giant coffee shop where people work. People won’t have to travel a long way to an office. They’ll be driven to a nearby co-working space by an automated taxi. Congestion in cities will reduce.

To read the full interview and watch clips of the interview, go to www.futureus.mag/WillWalker

Tạm dịch:

Will Walker là một kỹ sư và doanh nhân. Ông cũng là tác giả của một cuốn sách mới có tựa đề Tương lai của bạn, Các thành phố của chúng ta. Tôi đã phỏng vấn ông ấy về việc các thành phố có thể thay đổi như thế nào trong tương lai.

Điều gì truyền cảm hứng cho bạn để viết cuốn sách này? À, là một kỹ sư, tôi thường đi đến các thành phố khác nhau để làm việc trong các dự án như xây cầu hoặc tòa nhà chọc trời. Tôi đã nhận thấy rất nhiều cách mà các thành phố sẽ được cải thiện trong thập kỷ tới. Vì vậy, tôi muốn viết một cuốn sách về những ý tưởng mới.

Một thứ sẽ được cải thiện nhiều nhất là gì? Tôi có thể nói với bạn rằng giao thông công cộng sẽ được cải thiện rất nhiều. Ở Colombia, họ đã xây dựng một cáp treo. Thành phố có rất nhiều đồi nên xe buýt di chuyển rất chậm. Cáp treo là một ý tưởng tuyệt vời. Chất lượng không khí cũng sẽ được cải thiện ở bất kỳ thành phố nào xây dựng cáp treo vì chúng có thể chạy bằng năng lượng mặt trời.

Những thay đổi nào chúng ta sẽ thấy trong vài năm tới? Một thay đổi mà tôi rất hào hứng là sẽ có nhiều công việc được thực hiện tại nhà hoặc trong không gian làm việc chung. Điều này đã xảy ra ở các thành phố ở Mỹ và Canada. Không gian làm việc chung giống như một quán cà phê khổng lồ, nơi mọi người làm việc. Mọi người sẽ không phải di chuyển một quãng đường dài để đến văn phòng. Họ sẽ được đưa đến một không gian làm việc chung gần đó bằng một chiếc taxi tự động. Ùn tắc ở các thành phố sẽ giảm.

Để đọc toàn bộ cuộc phỏng vấn và xem clip cuộc phỏng vấn, hãy truy cập www.futureus.mag/WillWalker

Lời giải chi tiết:

1. Những thành phố cổ, Những ý tưởng mới

2. Những thành phố mới, Những ý tưởng mới

Thông tin: He is also the author of a new book titled Your Future, Our Cities. I interviewed him about how cities might change in the future.

( Ông cũng là tác giả của một cuốn sách mới có tựa đề Tương lai của bạn, Các thành phố của chúng ta. Tôi đã phỏng vấn ông ấy về việc các thành phố có thể thay đổi như thế nào trong tương lai.)

Đáp án: 1

Reading b

b. Now, read and circle True or False.

(Bây giờ, hãy đọc và khoanh Đúng hay Sai.)

1. Will Walker is an inventor and a businessman.                                                     True    False

2. He wrote his new book to teach people about his own ideas.                                True    False

3. He thinks pollution will be reduced if cities use cable cars.                                  True    False

4. He thinks that in the future people will spend more time traveling to work.           True    False

5. He also thinks that congestion won’t be as bad in the future.                                True    False

Lời giải chi tiết:

1. False

Will Walker is an inventor and a businessman.

(Will Walker là một nhà phát minh và một doanh nhân.)

Thông tin: Will Walker is an engineer and businessman.

( Will Walker là một kỹ sư và doanh nhân.)

2. False

He wrote his new book to teach people about his own ideas.

(Ông ấy đã viết cuốn sách mới của mình để dạy mọi người về những ý tưởng của riêng mình.)

Thông tin: So I wanted to write a book about the new ideas.

( Vì vậy, tôi muốn viết một cuốn sách về những ý tưởng mới.)

3. True

He thinks pollution will be reduced if cities use cable cars.

(Ông ấy cho rằng ô nhiễm sẽ giảm nếu các thành phố sử dụng cáp treo.)

Thông tin: Air quality will also be improved in any city that builds a cable car because they can run on solar energy.

( Chất lượng không khí cũng sẽ được cải thiện ở bất kỳ thành phố nào xây dựng cáp treo vì chúng có thể chạy bằng năng lượng mặt trời.)

4. False

He thinks that in the future people will spend more time traveling to work.

(Ông ấy nghĩ rằng trong tương lai mọi người sẽ dành nhiều thời gian hơn để đi làm.)

Thông tin: People won’t have to travel a long way to an office.

( Mọi người sẽ không phải di chuyển một quãng đường dài để đến văn phòng.)

5. True

He also thinks that congestion won’t be as bad in the future.

(Ông cũng cho rằng tình trạng tắc nghẽn sẽ không tồi tệ như vậy trong tương lai.)

Thông tin: Congestion in cities will reduce.

( Ùn tắc ở các thành phố sẽ giảm.)

Grammar a

a. Fill in the blanks with phrases from the box.

(Điền các từ trong khung vào chỗ trống.)

1. Next year, the WizePhone 10 _____ with new features like a 3D screen.

2. In ten years, people won’t go to the supermarket. Their food _____ to their homes by a drone.

3. People are worried that their jobs _____ and done by a robot or a computer in 20 years.

4. If you live in a modern city, the mail probably _____ by a human after 2030 because a robot will do it.

5. Do you think that one day taxis _____ by automated drones?

6. I don’t think that homework _____ using pens or pencils for much longer.

Lời giải chi tiết:

1. Next year, the WizePhone 10 will be improved with new features like a 3D screen.

(Năm tới, WizePhone 10 sẽ được cải tiến với các tính năng mới như màn hình 3D.)

2. In ten years, people won’t go to the supermarket. Their food will be delivered to their homes by a drone.

(Trong mười năm nữa, mọi người sẽ không đi siêu thị. Đồ ăn của họ sẽ được giao đến tận nhà bằng máy bay không người lái.)

3. People are worried that their jobs will be automated and done by a robot or a computer in 20 years.

(Mọi người lo lắng rằng công việc của họ sẽ được tự động hóa và được thực hiện bởi robot hoặc máy tính trong 20 năm nữa.)

4. If you live in a modern city, the mail probably won’t be delivered by a human after 2030 because a robot will do it.

(Nếu bạn sống trong một thành phố hiện đại, bưu kiện có thể sẽ không được chuyển phát bởi con người sau năm 2030 vì robot sẽ làm việc đó.)

5. Do you think that one day taxis will be replaced by automated drones?

(Bạn có nghĩ rằng một ngày nào đó taxi sẽ bị thay thế bằng máy bay không người lái tự động không?)

6. I don’t think that homework will be done using pens or pencils for much longer.

(Tôi không nghĩ rằng bài tập về nhà sẽ được hoàn thành bằng bút hoặc bút chì lâu hơn nữa.)

Grammar b

b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. future./ the/ delivered/ in/ be/ Packages/ by/ will/ drones

2. In/ be/ years,/ automated./ five/ factory/ most/ jobs/ might

3. year./ transportation/ improved/ next/ be/ Our/ will/ public

4. by/ robots/ Will/ be/ replaced/ the/ waiters/ in/ future?

5. hundred/ by/ Will/ a/ built/ be/ hand/ years?/ houses/ in

Lời giải chi tiết:

1. Packages will be delivered by drones in the future.

(Các gói hàng sẽ được vận chuyển bằng máy bay không người lái trong tương lai.)

Giải thích: câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will + be + P2

2. In five years, most factory jobs might be automated.

(Trong 5 năm nữa, hầu hết các công việc trong nhà máy có thể được tự động hóa.)

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “might”: S + might + be + P2

3. Our public transportation will be improved next year.

(Giao thông công cộng của chúng ta sẽ được cải thiện vào năm tới.)

Giải thích: câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will + be + P2

4. Will waiters be replaced by robots in the future?

(Những người phục vụ sẽ bị thay thế bởi robot trong tương lai phải không?)

Giải thích: câu bị động ở thì tương lai đơn dạng câu hỏi Yes/ No: Will + S + be + P2 + …?

5. Will houses be built by hand in a hundred years?

(Những ngôi nhà sẽ được xây dựng bằng tay trong một trăm năm nữa phải không?)

Giải thích: câu bị động ở thì tương lai đơn dạng câu hỏi Yes/ No: Will + S + be + P2 + …?

Writing

Write about ways that you think cities of the future will be different. Write 150-180 words.

(Viết về những cách mà bạn nghĩ rằng các thành phố trong tương lai sẽ khác đi. Viết 150-180 từ.)

Lời giải chi tiết:

In the future, I think that many jobs in cities will be automated. Packages will be delivered by drones and not by people. The robots in factories will be improved and not many humans will work in factories. Only engineers will work there to fix the robots. There won't be many things made by hand either. Clothes, buildings, and so much more will be made by robots. Taxis will also be driven by computers. Airplanes will be flown by robot pilots. A human pilot will just watch on a screen. They will only take over when there is an emergency. In modern cities, students won't do homework with a pen. Tablets, computers, and other future technology will be used. You will be able to speak or just think ideas, and the computer will write them for you. Most classes will be taught by a robot. They will know so much more information and know many more different ways to teach than human teachers. I think that the cities of the future will be so exciting.

Tạm dịch:

Trong tương lai, tôi nghĩ rằng nhiều công việc ở các thành phố sẽ được tự động hóa. Các gói hàng sẽ được giao bằng máy bay không người lái chứ không phải con người. Các robot trong các nhà máy sẽ được cải tiến và sẽ không còn nhiều con người làm việc trong các nhà máy. Chỉ có các kỹ sư sẽ làm việc ở đó để sửa chữa các robot. Cũng sẽ không có nhiều thứ được làm bằng tay. Quần áo, tòa nhà và nhiều thứ khác sẽ được tạo ra bởi robot. Taxi cũng sẽ được điều khiển bởi máy tính. Máy bay sẽ được điều khiển bởi các phi công robot. Một phi công con người sẽ chỉ quan sát trên màn hình. Họ sẽ chỉ tiếp quản khi có trường hợp khẩn cấp. Ở các thành phố hiện đại, học sinh sẽ không làm bài tập về nhà bằng bút. Máy tính bảng, máy tính và công nghệ tương lai khác sẽ được sử dụng. Bạn sẽ có thể nói hoặc chỉ nghĩ ý tưởng và máy tính sẽ viết chúng cho bạn. Hầu hết các lớp học sẽ được giảng dạy bởi một robot. Chúng sẽ biết nhiều thông tin hơn và biết nhiều cách giảng dạy khác hơn so với giáo viên con người. Tôi nghĩ rằng các thành phố trong tương lai sẽ rất thú vị.


Cùng chủ đề:

Lesson 2 - Unit 5. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 6. World heritages - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 7. Ecological systems - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 8. Independent life - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 9. Education in the future - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 2 - Unit 10. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 1. Health & Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 2. Generation gap - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 3. Social issues - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 4. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 5. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World