Luyện thi Starters - Đề số 1 — Không quảng cáo

Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters Đề luyện thi Cambridge Pre A1 Starters


Luyện thi Starters - Đề số 1

Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example. Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Đề bài

Listening
Câu 1 :

Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.

Ví dụ:

BOY: Here's a photo of me and my friends, Miss Brown. (Đây là bức ảnh của em cùng các bạn, cô Brown ạ.)

WM: Oh yes! Who's that? The boy with the ball. (Ồ. Kia là ai thế? Cậu bé với quả bóng ấy.)

BOY: His name's Nick. He's kicking a ball! Nick loves football. (Tên cậu ấy là Nick ạ. Cậu ấy đang đá quả bóng ạ. Nick yêu bóng đá lắm.)

WM: That's good. (Tuyệt đấy.)

Alice Jill Tom Dan Matt Bill
Câu 2 :

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Ví dụ:

What’s the boy’s name? – Sam

(Tên cậu bé là gì? – Sam)

How old is he? – 10

(Cậu ấy bao nhiêu tuổi? – 10)

1. Which class is Sam in?

2. What’s the name of Sam’s teacher? – Mr

3. Who sits next to Sam in class?

4. How many books are in Sam’s bag?

5. How old is Sam’s sister?

Câu 3 :

Listen and tick the box.

Câu 3.1 :

1. What can Bill see at the beach?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.2 :

2. What is May doing?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.3 :

3. What is Jill playing with?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.4 :

4. What is Ben having for breakfast?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.5 :

5. What sport does Pat want to play?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 4 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ:

MAN: Can you see the cat on the desk? (Em nhìn thấy con mèo trên bàn học chứ?)

GIRL: On the desk? (Trên bàn học sao ạ?)

MAN: Yes. Colour that cat red. (Đúng rồi. Hãy tô màu con mèo đó màu đỏ nhé.)

GIRL: Red? OK. (Màu đỏ sao? Được ạ.)

Grey Green Yellow Purple Brown
Reading and Writing
Câu 1 :

Look and read. Choose True or False.

Câu 1.1 :

1. This is a piano.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.2 :

2. These are planes.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.3 :

3. This is a hat.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.4 :

4. These are snakes.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.5 :

5. These are goats.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2 :

Look and read. Fill in the blank with Yes or No.

1. The boy is under the tree.

2. The girl has got a robot.

3. The monster is holding a balloon.

4. The boy is fishing.

5. The fish is yellow.

Câu 3 :

Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.

1.

E K T I

2.

S B E A B L A B L

3.

A D N H

4.

E M T A

5.

R I S T K

Câu 4 :

Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.

Cakes are great! You can make them at (0) home or buy them from a bakery. I like chocolate cakes and my sister likes cakes with (1) _______ such as mangoes, apples or strawberries. Children drink (2) _______ or juice with cakes. People often have a cake on their (3) ______. On that day, your friends and your (4) _______ gather, and they (5) _______ the “Happy Birthday” song for you. It’s a lot of fun!

1.

2.

3.

4.

5.

Câu 5 :

Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

1. Where are they? in the

2. What has Dad got in his hand? Apple

3. How many hamburgers are in the bag?

4. Where is Dad? In the

5. What is the dog doing? It's

a hamburger

Lời giải và đáp án

Listening
Câu 1 :

Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.

Ví dụ:

BOY: Here's a photo of me and my friends, Miss Brown. (Đây là bức ảnh của em cùng các bạn, cô Brown ạ.)

WM: Oh yes! Who's that? The boy with the ball. (Ồ. Kia là ai thế? Cậu bé với quả bóng ấy.)

BOY: His name's Nick. He's kicking a ball! Nick loves football. (Tên cậu ấy là Nick ạ. Cậu ấy đang đá quả bóng ạ. Nick yêu bóng đá lắm.)

WM: That's good. (Tuyệt đấy.)

Alice Jill Tom Dan Matt Bill
Đáp án:
Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1.

WM: There are two girls here; one is standing and one is sitting on the street. Who's the girl in the brown boots?

(Có 2 cô bé ở đây, một người đang đứng còn một người đang ngồi trên đường. Cô bé đi đôi bốt màu nâu là ai thế?)

BOY: Is she wearing a red dress? (Bạn ấy mặc váy màu đỏ đúng không ạ?)

WM: Yes, she is. (Đúng vậy.)

BOY: This is Alice. She's very nice. (Đó là Alice ạ. Bạn ấy tốt bụng lắm.)

2.

BOY: And the girl next to Alice is Jill. (Và bạn nữ bên cạnh Alice là Jill.)

WM: Is Jill reading a book? (Jill đang đọc sách đúng không?)

BOY: Yes! She loves reading. (Vâng! Bạn ấy thích đọc sách lắm ạ.)

WM: So do I! (Cô cũng vậy!)

3.

WM: That's a beautiful dog! (Chú cún kia xinh quá!)

BOY: Yes, that's Tom's dog. (Vâng, đó là chó của Tom.)

WM: Is Tom sitting next to the dog? (Tom đang ngồi cạnh chú chó phải không?)

BOY: Yes, that's right. He's looking at him. (Đúng rồi ạ. Cậu ấy đang nhìn nó.)

4.

WM: Who's the boy with the skateboard? (Thế cậu bé với chiếc ván trượt là ai thế?)

BOY: Is this boy wearing a hat? (Bạn nam đội mũ ấy ạ?)

WM: Yes. (Đúng vậy.)

BOY: That's my friend Dan. Skateboarding is Dan's favourite hobby. (Đó là bạn của em, Dan. Trượt ván là sở thích của cậu ấy.)

5.

WM: And what's that boy's name? He's running. (Tên của bạn nam này là gì thế? Em ấy đang chạy.)

BOY: Has he got black hair or brown hair? (Người tóc nâu hay tóc đen ạ?)

WM: Oh! He's got black hair. (À cái người tóc đen ấy.)

BOY: His name's Matt. Matt is very funny. (Tên cậu ấy là Matt. Matt hài hước lắm.)

Câu 2 :

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Ví dụ:

What’s the boy’s name? – Sam

(Tên cậu bé là gì? – Sam)

How old is he? – 10

(Cậu ấy bao nhiêu tuổi? – 10)

1. Which class is Sam in?

Đáp án:

1. Which class is Sam in?

2. What’s the name of Sam’s teacher? – Mr

Đáp án:

2. What’s the name of Sam’s teacher? – Mr

3. Who sits next to Sam in class?

Đáp án:

3. Who sits next to Sam in class?

4. How many books are in Sam’s bag?

Đáp án:

4. How many books are in Sam’s bag?

5. How old is Sam’s sister?

Đáp án:

5. How old is Sam’s sister?

Lời giải chi tiết :

1. Which class is Sam in? 5/five

(Nam học lớp mấy – Lớp 5)

2. What’s the name of Sam’s teacher? – Mr Brown

(Tên giáo viên của Sam là gì? – Thầy Brown)

3. Who sits next to Sam in class? – Lucy

(Ai ngồi cạnh Sam trong lớp? – Lucy)

4. How many books are in Sam’s bag? – 4/four

(Có bao nhiêu quyển sách trong cặp của Sam? – 4)

5. How old is Sam’s sister? – 16/sixteen

(Chị gái của Sam bao nhiêu tuổi? – 16.)

Bài nghe:

1.

WM: Sam, Which class are you in at school? (Sam, em học lớp nào ở trường?)

B: I’m in class Five. (Em học lớp Năm ạ.)

WM: Five? (Lớp 5 sao?)

B: Yes. I’m happy in that class. (Vâng, em rất vui khi học lớp đó.)

2.

WM: What’s your teacher’s name? (Tên giáo viên của em là gì?)

B: He’s Mr Brown. (Thầy Brown ạ.)

WM: How do you spell that? (Em đánh vần như thế nào?)

B: B-R-O-W-N.

WM: And do you like him? (Em quý thầy ấy chứ?)

B: Yes, I do . (Vâng.)

3.

WM: Who sits next to you at school? (Ai ngồi cạnh em ở trường.)

B: My friend, Lucy. (Bạn của em, Lucy ạ.)

WM: Do you spell that L-U-C-Y? (Em đánh vần nó là L-U-C-Y phải không?)

B: Yes, I like Lucy. (Vâng ạ, em quý Lucy.)

4.

WM: And do you have a lot of books in your bag? (Em có nhiều sách trong cặp chứ?)

B: Yes, I’ve got four books in my bag. (Vâng, em có 4 cuốn sách trong cặp ạ.)

WM: Sorry, how many? Four? (Xin lỗi, bao nhiêu cơ? 4 sao?)

B: Yes, that’s right. (Đúng rồi ạ.)

5.

WM: And does your sister go to your school too? (Chị gái của em cũng học cùng trường chứ?)

B: No, she’s too old for this school. (Không ạ, chị ấy quá nhiều tuổi để học ở đây.)

WM: How old is she? (Em ấy bao nhiêu tuổi rồi?)

B: She’s sixteen. (Chị ấy 16 tuổi ạ.)

WM: Sixteen? (16 tuổi sao?)

B: Yes, she’s great. (Vâng, chị ấy giỏi lắm.)

Câu 3 :

Listen and tick the box.

Câu 3.1 :

1. What can Bill see at the beach?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

What can Bill see at the beach? (Bill có thể nhìn thấy gì ở bãi biển?)

MAN: What a nice day at the beach, Bill! Can you see a boat? (Thật là một ngày tuyệt vời ở bãi biển, Bill à! Con có nhìn thấy con thuyền không?)

BOY: No, I can't see a boat. (Không, con không nhìn thấy con thuyền ạ.)

MAN: Can you see a spider? (Thế con nhìn thấy con nhện không?)

BOY: No. I can see a shell. (Không ạ. Con nhìn thấy một cái vỏ sò.)

=> Chọn C

Câu 3.2 :

2. What is May doing?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What is May doing? (May đang làm gì?)

WM: Is May in the kitchen, Kim? (May có đang ở trong bếp không Kim?)

GIRL: No, she's in the living room. (Không đâu, cô ấy đang ở phòng khách.)

WM: Is she drawing a picture? (Cô ấy đang vẽ tranh à?)

GIRL: No, she's singing. (Không, cô ấy đang hát.)

Câu 3.3 :

3. What is Jill playing with?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

What is Jill playing with? (Jill đang chơi với cái gì?)

MAN: What are you playing with, Jill? Is it a frog or a crocodile ? (Cậu đang chơi với cái gì vậy Jill? Một con ếch hay cá sấu vậy?)

GIRL: No, it's not green like them. (Không, nó không màu xanh như chúng đâu.)

MAN: Oh, well. Is it a giraffe? (À ừ. Một con hươu cao cổ sao?)

GIRL: Yes, it is. (Đúng vậy.)

=> Chọn C

Câu 3.4 :

4. What is Ben having for breakfast?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What is Ben having for breakfast? (Ben ăn gì cho bữa sáng?)

WM: Ben, do you want a banana or a mango for breakfast? (Ben, em muốn một quả chuối hay một quả xòa cho bữa sáng?)

MAN: A mango. Can I have some juice? (Xoài ạ. Em có thể lấy thêm ít nước ép được không ạ?)

WM: We haven't got any juice. Do you want some milk? (Các cô không có nước ép mất rồi. Em muốn một chút sữa chứ?)

MAN: OK. (Được ạ.)

=> Chọn A

Câu 3.5 :

5. What sport does Pat want to play?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What sport does Pat want to play? (Pat muốn chơi môn thể thao nào?)

MAN: Pat, do you want to play tennis? (Pat, cậu muốn chơi quần vợt không?)

GIRL: No, not today. (Không, không phải hôm nay.)

MAN: Well, do you want to play football? (Ồ, thế cậu muốn chơi bóng đá không?)

GIRL: No, let's play basketball. (Không, hay cùng chơi bóng rổ đi.)

=> Chọn B

Câu 4 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ:

MAN: Can you see the cat on the desk? (Em nhìn thấy con mèo trên bàn học chứ?)

GIRL: On the desk? (Trên bàn học sao ạ?)

MAN: Yes. Colour that cat red. (Đúng rồi. Hãy tô màu con mèo đó màu đỏ nhé.)

GIRL: Red? OK. (Màu đỏ sao? Được ạ.)

Grey Green Yellow Purple Brown
Đáp án:
Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1.

MAN: Look. Do you see the cat next to the computer? (Nhìn xem. Em có nhìn thấy chú mèo bên cạnh chiếc máy vi tính không?)

GIRL: Where? (Ở đâu ạ?)

MAN: Next to the computer. (Bên cạnh chiếc máy vi tính.)

GIRL: Oh yes, I see it. Can I colour it grey? (Vâng, em thấy nó rồi. Em có thể tô nó màu xám không ạ?)

MAN: Yes, colour it grey. (Được, hãy tô nó màu xám.)

2.

MAN: Can you see the cat in front of the radio? (Em có thấy chú mèo phía trước cái đài không?)

GIRL: Yes. (Có ạ.)

MAN: Well, colour it green. (Tốt lắm, hãy tô nó màu xanh lá nhé.)

GIRL: Which colour? (Màu nào cơ ạ?)

MAN: Green. The cat in front of the radio. (Màu xanh lá. Chú mèo ở phía trước cái đài ấy.)

3.

MAN: Do you see the cat under the painting? (Em thấy chú mèo ở dưới bức tranh chứ?)

GIRL: Yes. (Vâng ạ.)

MAN: Would you like to colour that cat yellow? (Em có muốn tô nó màu vàng không?)

GIRL: OK. A yellow cat under the painting. (Được ạ. Một chú mèo màu vàng ở dưới bức tranh.)

4.

MAN: Look, there's a cat between the piano and the bookcase. (Nhìn xem, có một chú mèo ở giữa chiếc đàn dương cầm và chiếc giá sách.)

GIRL: I see it. Can I colour it purple? (Em thấy rồi. Em có thể tô nó màu tím không ạ?)

MAN: Yes, you can. (Được chứ.)

GIRL: OK. The cat between the piano and the bookcase is purple. (Vâng. Chú mèo ở giữa chiếc đàn dương cầm và chiếc giá sách có màu tím.)

5.

MAN: Do you see the toy cow? (Em có nhìn thấy con bò đồ chơi không?)

GIRL: Yes. There's a cat sitting on it! (Có ạ. Có một chú mèo đang ngồi lên nó!)

MAN: That's right. Colour that cat brown. (Đúng vậy. Hãy tô chú mèo ấy màu nâu nhé.)

GIRL: Which colour? (Màu gì cơ ạ?)

MAN: Brown. The cat sitting on the toy cow. (Màu nâu. Chú mèo đang ngồi trên con bò đồ chơi.)

GIRL: OK. What a beautiful picture! (Vâng ạ. Thật là một bức tranh đẹp!)

Reading and Writing
Câu 1 :

Look and read. Choose True or False.

Câu 1.1 :

1. This is a piano.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

This is a piano. (Đây là một cái đàn dương cầm.) => False

=> This is a guitar. (Đây là một cái đàn ghi-ta.)

Câu 1.2 :

2. These are planes.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

These are planes. (Đây là những cái máy bay.) => False

=> These are cars. (Đây là những cái xe ô tô)

Câu 1.3 :

3. This is a hat.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

This is a hat. (Đây là một cái mũ.)

Câu 1.4 :

4. These are snakes.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

These are snakes. (Đây là những con rắn.)

Câu 1.5 :

5. These are goats.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

These are goats. (Đây là những con dê.)

Câu 2 :

Look and read. Fill in the blank with Yes or No.

1. The boy is under the tree.

Đáp án:

1. The boy is under the tree.

2. The girl has got a robot.

Đáp án:

2. The girl has got a robot.

3. The monster is holding a balloon.

Đáp án:

3. The monster is holding a balloon.

4. The boy is fishing.

Đáp án:

4. The boy is fishing.

5. The fish is yellow.

Đáp án:

5. The fish is yellow.

Lời giải chi tiết :

1. The boy is under the tree.

(Cậu bé đang ở dưới chiếc cây.)

Yes

2. The girl has got a robot.

(Cô bé có một con người máy.)

=>  The girl has got a doll.

(Cô bé có một con búp bê.)

No

3. The monster is holding a balloon.

(Quái vật đang cầm một quả bóng bay.)

=> The monster is holding a kite.

(Quái vật đang cầm một con diều.)

No

4. The boy is fishing.

(Cậu bé đang câu cá.)

Yes

5. The fish is yellow.

(Con cá có màu vàng.)

Yes

Câu 3 :

Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.

1.

E K T I

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

KITE (n): con diều

2.

S B E A B L A B L

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

BASEBALL (n): bóng chày

3.

A D N H

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

HAND (n): bàn tay

4.

E M T A

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

MEAT (n): thịt

5.

R I S T K

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

SKIRT (n): chân váy

Câu 4 :

Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.

Cakes are great! You can make them at (0) home or buy them from a bakery. I like chocolate cakes and my sister likes cakes with (1) _______ such as mangoes, apples or strawberries. Children drink (2) _______ or juice with cakes. People often have a cake on their (3) ______. On that day, your friends and your (4) _______ gather, and they (5) _______ the “Happy Birthday” song for you. It’s a lot of fun!

1.

Đáp án:

1.

2.

Đáp án:

2.

3.

Đáp án:

3.

4.

Đáp án:

4.

5.

Đáp án:

5.

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Cakes are great! You can make them at home or buy them from a bakery. I like chocolate cakes and my sister likes cakes with fruits such as mangoes, apples or strawberries. Children drink milk or juice with cakes. People often have a cake on their birthday . On that day, your friends and your family gather, and they sing the “Happy Birthday” song for you. It’s a lot of fun!

Tạm dịch:

Bánh ngọt rất tuyệt! Bạn có thể làm chúng ở nhà hoặc mua chúng từ tiệm bánh. Tôi thích bánh sô-cô-la còn em gái tôi thích bánh có trái cây như xoài, táo hoặc dâu tây. Trẻ em uống sữa hoặc nước trái cây với bánh ngọt. Mọi người thường có một chiếc bánh ngọt vào ngày sinh nhật của họ. Vào ngày đó, bạn bè và gia đình của bạn tụ họp, và họ hát bài “Chúc mừng sinh nhật” cho bạn. Nó thật sự rất vui!

Câu 5 :

Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

1. Where are they? in the

Đáp án:

1. Where are they? in the

2. What has Dad got in his hand? Apple

Đáp án:

2. What has Dad got in his hand? Apple

3. How many hamburgers are in the bag?

Đáp án:

3. How many hamburgers are in the bag?

4. Where is Dad? In the

Đáp án:

4. Where is Dad? In the

5. What is the dog doing? It's

a hamburger

Đáp án:

5. What is the dog doing? It's

a hamburger

Lời giải chi tiết :

1. Where are they?

(Họ đang ở đâu?)

In the kitchen

(trong bếp)

2. What has Dad got in his hand?

(Bố đang cầm gì trong tay?)

Apple juice

(nước ép táo)

3. How many hamburgers are in the bag?

(Có bao nhiêu chiếc bánh ham-bơ-gơ trong giỏ?)

4/four

(bốn)

4. Where is Dad?

(Bố đang ở đâu?)

In the car

(trong xe ô tô)

5. What is the dog eating?

(Chú cún đang ăn gì?)

eating a hamburger

(ăn một chiếc ham-bơ-gơ)


Cùng chủ đề:

Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar
Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Listening
Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Vocabulary
Luyện thi Starters - Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
Luyện thi Starters - Đề số 1
Luyện thi Starters - Đề số 2
Luyện thi Starters - Đề số 3
Luyện thi Starters - Đề số 4
Luyện thi Starters - Đề số 5
Luyện thi Starters - Đề số 6