Luyện thi Starters - Đề số 4
Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example. Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.
Đề bài
Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.
Ví dụ:
Girl: Look at this photo of the park in our street, Grandpa. My friends are there. (Ông nhìn bức tranh ở công viên trong khu phố của chúng ta này. Đây là các bạn của cháu đó ạ.)
Man: Are they? OK, let's see. Who's the boy riding the bike? (Vậy sao? Được rồi để ông xem nào. Cậu bé đang đi xe đạp là ai thế?)
Girl: His name's Alex. That's his new bike. Alex loves it. (Tên cậu ấy là Alex ạ. Đó là chiếc xe đạp mới của cậu ấy. Cậu ấy thích nó lắm.)
Man: Well, it is a nice bike. (Ồ, chiếc xe đẹp đấy.)
Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.
Ví dụ:
Who is the girl with black hair? Kim
(Bạn nữ có mái tóc đen là ai? – Kim)
How many new friends does Jill have? – 2/two
(Jill có mấy người bạn mới? – 2)
Bài nghe:
Girl: Look, Mum! Those girls are new at school. (Mẹ ơi nhìn này! Những bạn nữ này là học sinh mới ở trường.)
Woman: Oh? Who's the girl with the black hair? (Ồ? Cô bé với mái tóc đen là ai thế?)
Girl: That's Kim. (Đó là Kim ạ.)
Woman: Kim? Is that K-I-M? (Kim sao? Là K-I-M phải không con?)
Girl: Yes. She sits next to me in class. (Vâng ạ. Bạn ấy ngồi cạnh con ở lớp.)
Woman: So, how many new friends have you got this year, Jill? (Vậy năm nay con có thêm mấy người bạn mới vậy Jill?)
Girl: Two. (2 ạ.)
Woman: Two new friends? Wow! (2 người bạn mới sao?)
Girl: Yes. They're very nice. (Vâng ạ. Các bạn ấy tốt bụng lắm mẹ ạ.)
1. Who is the girl with red hair?
2. How old are the girls?
3. Where does Kim live? – in
street
4. Where does Eva live? - in
street
5. How many children are there in the class?
Listen and tick the box.
1. Which fruit is Pat eating?
-
A.
-
B.
-
C.
2. What is Bill wearing?
-
A.
-
B.
-
C.
3. What’s Tom doing this afternoon?
-
A.
-
B.
-
C.
4. Which toy is Jill’s?
-
A.
-
B.
-
C.
5. Where’s Ben’s dad?
-
A.
-
B.
-
C.
Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.
Ví dụ:
Woman: Wow! There are a lot of boxes in this picture! Would you like to colour some? (Ồ! Có nhiều hộp trong bức tranh này quá. Em có muốn tô vài cái không?)
Boy: OK. I've got my pencils here! (Có ạ. Em có bút chì màu ở đây rồi!)
Woman: There's a box under the table. Colour that one, please. (Có một cái hộp ở dưới bàn. Hãy tô cái đó nhé.)
Boy: The box under the table... OK. What colour? (Cái hộp bên dưới bàn… Được ạ, tô màu gì ạ?)
Woman: Make it green. (Màu xanh lá nhé.)
Look and read. Choose True or False.
1. This is a potato
-
A.
True
-
B.
False
2. These are helicopters.
-
A.
True
-
B.
False
3. This is a motorbike.
-
A.
True
-
B.
False
4. These are boys.
-
A.
True
-
B.
False
5. This is a shop.
-
A.
True
-
B.
False
1. The girl under the tree is reading.
2. There are two men in the playground.
3. Two boys are drinking milk.
4. Some of the children are playing volleyball.
5. There is a bike.
Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.
1.
K I E B
2.
M L F I A I
3.
S I F H
4.
L D O L
5.
R M E D B O O
Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.
My grandmother lives in a big (0) house with a nice garden. There are many (1) ______ and some trees in her garden. I and my sister love going to her house. She often makes us a (2) ______ with a lot of fruits. We draw many (3) ______ for her and she puts them on the wall in the living room. My grandmother has an orange (4) ______, too. He is cute and we love playing with him! My grandmother has white hair and she wears (5) ______.
1.
2.
3.
4.
5.
Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1. Where are they? on the
2. What is the girl sitting next to? A
3. What is the boy throwing? A
4. What are children playing with? A
5. What are the men doing on the boat?
Lời giải và đáp án
Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.
Ví dụ:
Girl: Look at this photo of the park in our street, Grandpa. My friends are there. (Ông nhìn bức tranh ở công viên trong khu phố của chúng ta này. Đây là các bạn của cháu đó ạ.)
Man: Are they? OK, let's see. Who's the boy riding the bike? (Vậy sao? Được rồi để ông xem nào. Cậu bé đang đi xe đạp là ai thế?)
Girl: His name's Alex. That's his new bike. Alex loves it. (Tên cậu ấy là Alex ạ. Đó là chiếc xe đạp mới của cậu ấy. Cậu ấy thích nó lắm.)
Man: Well, it is a nice bike. (Ồ, chiếc xe đẹp đấy.)
Bài nghe:
1.
Man: One person is holding a lizard. What's his name? (Có một người đang ôm một con thằn lằn này. Tên cậu bé là gì thế?)
Girl: The boy under the tree? (Ban nam dưới cái cây đúng không ạ?)
Man: Yes. (Đúng rồi.)
Girl: That's Mark. He's in my class. Mark likes lizards and snakes. (Đó là Mark ạ. Cậu ấy học cùng lớp với cháu. Mark thích thằn lằn và rắn ạ.)
2.
Man: There's a girl here, too. She's got very long hair. (Có một cô bé ở đây nữa này. Cô bé có mái tóc rất dài.)
Girl: Yes. She's beautiful. Her name's Anna . (À. Bạn ấy rất xinh đẹp. Tên bạn ấy là Anna.)
Man: Who is she phoning? (Cô bé đang gọi cho ai vậy?)
Girl: Sorry, I don't know. Her mum? (Xin lỗi, cháu cũng không biết nữa. Có lẽ là mẹ bạn ấy ạ?)
3.
Man: What a happy dog! (Ồ một chú cún thật là vui vẻ!)
Girl: That's Sam's dog. (Đó là cún của Sam đó ạ.)
Man: Is Sam the boy with the orange baseball cap? (Sam là cậu bé đội mũ bóng chày màu cam đúng không?)
Girl: Yes, that's him. (Vâng, cậu ấy đấy ạ.)
4.
Man: And what's her name? The girl in front of the small house? (Thế còn tên cô bé này là gì? Cô bé ở phía trước ngôi nhà nhỏ ấy?)
Girl: With the book in her hands? (Bạn nữ cầm quyển sách đúng không ạ?)
Man: Yes. (Đúng rồi.)
Girl: That's Lucy! Lucy loves reading stories about animals. (Đó là Lucy ạ. Lucy rất thích đọc những câu chuyện về động vật ạ.)
5.
Girl: And there's Alice. She's eating ice cream. (Còn đây là Alice ạ. Bạn ấy đang ăn kem.)
Man: Is she wearing a red dress? (Cô bé mặc chiếc váy đỏ ấy hả?)
Girl: Yes. Red is Alice's favourite colour. (Đúng vậy. Màu đỏ là màu yêu thích của Alice đó ạ.)
Man: I like it, too. (Ông cũng thích màu đó.)
Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.
Ví dụ:
Who is the girl with black hair? Kim
(Bạn nữ có mái tóc đen là ai? – Kim)
How many new friends does Jill have? – 2/two
(Jill có mấy người bạn mới? – 2)
Bài nghe:
Girl: Look, Mum! Those girls are new at school. (Mẹ ơi nhìn này! Những bạn nữ này là học sinh mới ở trường.)
Woman: Oh? Who's the girl with the black hair? (Ồ? Cô bé với mái tóc đen là ai thế?)
Girl: That's Kim. (Đó là Kim ạ.)
Woman: Kim? Is that K-I-M? (Kim sao? Là K-I-M phải không con?)
Girl: Yes. She sits next to me in class. (Vâng ạ. Bạn ấy ngồi cạnh con ở lớp.)
Woman: So, how many new friends have you got this year, Jill? (Vậy năm nay con có thêm mấy người bạn mới vậy Jill?)
Girl: Two. (2 ạ.)
Woman: Two new friends? Wow! (2 người bạn mới sao?)
Girl: Yes. They're very nice. (Vâng ạ. Các bạn ấy tốt bụng lắm mẹ ạ.)
1. Who is the girl with red hair?
Đáp án:
1. Who is the girl with red hair?
2. How old are the girls?
Đáp án:
2. How old are the girls?
3. Where does Kim live? – in
street
Đáp án:
3. Where does Kim live? – in
street
4. Where does Eva live? - in
street
Đáp án:
4. Where does Eva live? - in
street
5. How many children are there in the class?
Đáp án:
5. How many children are there in the class?
Ví dụ:
Girl: Look, Mum! Those girls are new at school. (Mẹ ơi nhìn này! Những bạn nữ này là học sinh mới ở trường.)
Woman: Oh? Who's the girl with the black hair? (Ồ? Cô bé với mái tóc đen là ai thế?)
Girl: That's Kim. (Đó là Kim ạ.)
Woman: Kim? Is that K-I-M? (Kim sao? Là K-I-M phải không con?)
Girl: Yes. She sits next to me in class. (Vâng ạ. Bạn ấy ngồi cạnh con ở lớp.)
Woman: So, how many new friends have you got this year, Jill? (Vậy năm nay con có thêm mấy người bạn mới vậy Jill?)
Girl: Two. (2 ạ.)
Woman: Two new friends? Wow! (2 người bạn mới sao?)
Girl: Yes. They're very nice. (Vâng ạ. Các bạn ấy tốt bụng lắm mẹ ạ.)
1.
Woman: And who's the girl with the red hair? (Thế còn cô bé với mái tóc đỏ thì sao hả con?)
Girl: Her name's Eva. E-V-A. (Bạn ấy tên là Eva ạ. E-V-A.)
Woman: Eva... that's a nice name. (Eva… một cái tên đẹp đó.)
Girl: Yes, it is. And she's in my class, too. (Vâng. Và bạn ấy cùng cùng lớp với con.)
Woman: How old are Kim and Eva? (Kim và Eva bao nhiêu tuổi rồi con?)
Girl: They're ten, Mum. (Các bạn ấy 10 tuổi ạ.)
Woman: Ten, like you. (!0 à, bằng tuổi con nhỉ.)
Girl: Yes. (Đúng rồi ạ.)
Woman: Where does Kim live? (Kim sống ở đâu thế?)
Girl: In Cross Street. (Ở đường Cross ạ.)
Woman: Cross Street? (Đường Cross à?)
Girl: Yes. C-R-O-S-S. It's behind the playground. (Vâng. C-R-O-S-S. Nó ở phia sau sân chơi ấy ạ.)
Woman: Oh, yes. That's right. (À ừ. Đúng vậy.)
Woman: And Eva? Where does she live? (Thế còn Eva thì sao? Cô bé sống ở đâu thế?)
Girl: She lives in Flower Street. F-L-O-W-E-R. (Bạn ấy sống ở đường Flower ạ. F-L-O-W-E-R.)
Woman: Flower Street? Is that in front of the park? (Đường Flower sao? Nó ở phía trước công viên đúng không nhỉ?)
Girl: Yes. (Vâng ạ.)
Woman: Do you like your class this year? (Con có thích lớp học năm nay không?)
Girl: Yes! It's great. (Có ạ! Rất tuyệt.)
Woman: How many children are there in it? (Lớp con có bao nhiêu bạn thế?)
Girl: Nineteen. (19 ạ.)
Woman: Nineteen? That's a lot of children! (19 sao? Nhiều học sinh đấy!)
Girl: Yes, but they're very nice. (Vâng, nhưng các bạn ấy tốt lắm ạ.)
Listen and tick the box.
1. Which fruit is Pat eating?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
Which fruit is Pat eating? (Pat đang ăn quả gì?)
Woman: Where are the bananas, Pat? (Mấy quả chuối đâu rồi Pat?)
Girl: They're in a bag in the kitchen, with the pineapple. (Chúng ở trong cái túi ở trong bếp ấy ạ, cùng với mấy quả dứa.)
Woman: Do you want one? (Con muốn ăn không?)
Girl: No, thanks, Mum. I'm eating some grapes now. (Con không ạ, cảm ơn mẹ. Con đang ăn nho rồi.)
2. What is Bill wearing?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
What is Bill wearing? (Bill đang mặc gì?)
Man: Mum, I'm going to the football game now. (Mẹ ơi, con đến chỗ chơi bóng đá đây ạ.)
Woman: Oh, OK, Bill. Are you wearing your jacket? (Ồ, được thôi Bill. Con có mặc áo khoác không đấy?)
Man: Yes! And my baseball cap, too. (Con có ạ! Và con cũng đội chiếc mũ bóng chày của con nữa.)
Woman: OK, have fun! (Được rồi, chơi vui nhé!)
3. What’s Tom doing this afternoon?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: C
What's Tom doing this afternoon? (Tom đang làm gì vào chiều nay?)
Man: Where's Tom? Has he got a music lesson this afternoon? (Tom đâu rồi em? Thằng bé có lớp học nhạc vào chiều nay đúng không nhỉ?)
Woman: No, not today. He's in the park. (Không phải hôm nay. Thằng bé đang ở công viên.)
Man: Oh! Is he riding his bike? (À! Con đang đạp xe hả?)
Woman: No, he's skateboarding with his friend. (Không anh, thằng bé đang trượt ván với bạn nó.)
4. Which toy is Jill’s?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
Which toy is Jill's? (Món đồ chơi nào là của Jill?)
Man: Jill, your teddy bear's in the car! (Jill, gấu bông của con ở trong xe ô tô này!)
Girl: That's not mine, Dad. It's Nick's. (Đó không phải của con đâu Bố. Nó là của Nick đó ạ.)
Man: And the monster? (Thế còn con quái vật này thì sao?)
Girl: Oh, yes! That's mine. Coming! (À vâng! Của con đó ạ. Con đến đây!)
5. Where’s Ben’s dad?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
Where's Ben's dad? (Bố của Ben đang ở đâu?)
Woman: Hi, Ben! Is your dad in the garden? (Chào Ben! Bố cháu có ở trong vườn không?)
Boy: No, he's talking on the phone, Grandma. (Không ạ, bố cháu đang nói chuyện điện thoại bà ạ.)
Woman: In the living room? (Trong phòng khách hả cháu?)
Boy: No, he's in the kitchen. (Không ạ, ông ấy ở trong bếp ạ.)
Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.
Ví dụ:
Woman: Wow! There are a lot of boxes in this picture! Would you like to colour some? (Ồ! Có nhiều hộp trong bức tranh này quá. Em có muốn tô vài cái không?)
Boy: OK. I've got my pencils here! (Có ạ. Em có bút chì màu ở đây rồi!)
Woman: There's a box under the table. Colour that one, please. (Có một cái hộp ở dưới bàn. Hãy tô cái đó nhé.)
Boy: The box under the table... OK. What colour? (Cái hộp bên dưới bàn… Được ạ, tô màu gì ạ?)
Woman: Make it green. (Màu xanh lá nhé.)
1.
Woman: Can you see the box with onions in it? (Em thấy cái hộp có những củ hành tây bên tronng chứ?)
Boy: Yes, I can. (Có ạ.)
Woman: Colour that box brown. (Tô nó màu mâu nhé.)
Boy: OK! The box with the onions... I'm colouring that one, now. (Được ạ! Chiếc hộp với những củ hành tây… Em tô nó màu nâu ngay đây.)
Woman: Well done! (Giỏi lắm!)
2.
Woman: Now find the box between the lemons and the limes. (Giờ thì hãy tìm chiếc hộp ở giữa những quả chanh vàng và chanh xanh nhé.)
Boy: The box between the lemons and the limes... there it is! (Chiếc hộp ở giữa những quả chanh xanh và canh vàng… đây rồi!)
Woman: You can choose the colour for that one! (Em có thể chọn màu cho cái hộp đó!)
Boy: Blue! It's my favourite! (Màu xanh dương ạ! Đó là màu yêu thích của em!)
Woman: I like it! (Cô thích nó!)
3.
Woman: Now colour the box behind the tomatoes. (Giờ thì hãy tô màu chiếc hộp đằng sau những quả cà chua nhé.)
Boy: OK. What colour for the box behind the tomatoes? (Được ạ. Cái hộp đằng sau những quả cà chua thì tô màu gì được ạ?)
Woman: Would you like to colour it red? (Em có muốn tô nó màu đỏ không?)
Boy: Yes. (Có ạ.)
Woman: Great! (Tuyệt!)
4.
Woman: There's a box with the letter M on it . (Có một cái hộp với chữ M ở trên này.)
Boy: Sorry? The box with the letter M on it? (Xin lỗi? Cái hộp với chữ M ở trên ạ?)
Woman: Yes. Have you got an orange pencil? (Đúng rồi. Em có bút chì màu cam chứ?)
Boy: Yes, I have . (Vâng, em có ạ.)
Woman: Good! Colour it with that pencil, please. (Tốt lắm! Hãy tô nó với chiếc bút chì màu đó nhé.)
5.
Boy: Which box can I colour now? (Giờ thì em tô màu cái hộp nào được ạ?)
Woman: There's a box in front of the bike. Colour that one. (Có một cái hộp ở phía trước xe đạp này. Em hãy tô nó nhé.)
Boy: Can I make it red? (Em tô màu đỏ được chứ?)
Woman: OK. What a nice picture it is now! (Được. Bức tranh giờ trông thật đẹp.)
Look and read. Choose True or False.
1. This is a potato
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
This is a potato. (Đây là một củ khoai tây.)
2. These are helicopters.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
These are helicopters. (Đây là những chiếc máy bay trực thăng.) => False
=> These are kites. (Đây là những con diều.)
3. This is a motorbike.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
This is a motorbike. (Đây là một cái xe máy.)
4. These are boys.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
These are boys. (Đây là những cậu trai.) => False
=> These are girls. (Đây là những cô gái.)
5. This is a shop.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
This is a shop. (Đây là một cửa hàng.)
1. The girl under the tree is reading.
Đáp án:
1. The girl under the tree is reading.
2. There are two men in the playground.
Đáp án:
2. There are two men in the playground.
3. Two boys are drinking milk.
Đáp án:
3. Two boys are drinking milk.
4. Some of the children are playing volleyball.
Đáp án:
4. Some of the children are playing volleyball.
5. There is a bike.
Đáp án:
5. There is a bike.
1. The girl under the tree is reading. (Cô bé ở dưới gốc cây đang đọc sách.) |
Yes |
2. There are two men in the playground. (Có 2 người đàn ông ở sân chơi.) |
Yes |
3. Two boys are drinking milk. (Có 2 cậu bé đang uống sữa.) |
Yes |
4. Some of children are play volleyball. (Vài bạn nhỏ đang chơi bóng chuyền.) => Some of children are play basketball. (Vài bạn nhỏ đang chơi bóng rổ.) |
No |
5. There is a bike. (Có một cái xe đạp.) => There are two bikes. (Có 2 cái xe đạp.) |
No |
Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.
1.
K I E B
Đáp án:
2.
M L F I A I
Đáp án:
3.
S I F H
Đáp án:
4.
L D O L
Đáp án:
5.
R M E D B O O
Đáp án:
Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.
My grandmother lives in a big (0) house with a nice garden. There are many (1) ______ and some trees in her garden. I and my sister love going to her house. She often makes us a (2) ______ with a lot of fruits. We draw many (3) ______ for her and she puts them on the wall in the living room. My grandmother has an orange (4) ______, too. He is cute and we love playing with him! My grandmother has white hair and she wears (5) ______.
1.
Đáp án:
1.
2.
Đáp án:
2.
3.
Đáp án:
3.
4.
Đáp án:
4.
5.
Đáp án:
5.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My grandmother lives in a big (0) house with a nice garden. There are many flowers and some trees in her garden. My sister and I love going to her house. She often makes us a cake with a lot of fruits. We draw many pictures for her and she puts them on the wall in the living room. My grandmother has an orange cat , too. He is cute and we love playing with him! My grandmother has white hair and she wears glasses .
Tạm dịch:
Bà tôi sống trong một ngôi nhà lớn với một khu vườn xinh đẹp. Có rất nhiều hoa và một số cây trong khu vườn của bà. Tôi và em gái tôi rất thích đến thăm nhà bà. Bà thường làm cho chúng tôi một chiếc bánh với thật nhiều trái cây. Chúng tôi vẽ nhiều bức tranh cho bà và treo chúng lên tường trong phòng khách. Bà tôi cũng có một con mèo màu cam. Cậu nhóc rất dễ thương và chúng tôi thích chơi với nó! Bà tôi có mái tóc bạc trắng và bà đeo kính.
Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1. Where are they? on the
Đáp án:
1. Where are they? on the
2. What is the girl sitting next to? A
Đáp án:
2. What is the girl sitting next to? A
3. What is the boy throwing? A
Đáp án:
3. What is the boy throwing? A
4. What are children playing with? A
Đáp án:
4. What are children playing with? A
5. What are the men doing on the boat?
Đáp án:
5. What are the men doing on the boat?
1. Where are they? (Họ đang ở đâu?) |
On the beach (Ở bãi biển) |
2. What is the girl sitting next to? (Cô bé đang ngồi cạnh cái gì?) |
A shell (một cái vỏ sò) |
3. What is the boy throwing? (Cậu bé đang ném cái gì?) |
A coconut (một quả dừa) |
4. What are children playing with? (Các bạn nhỏ đang chơi với cái gì?) |
A ball (một quả bóng) |
5. What are the men doing on the boat? (Những người đàn ông đang làm gì trên thuyền?) |
Fishing (câu cá) |