Luyện thi Starters - Đề số 3 — Không quảng cáo

Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters Đề luyện thi Cambridge Pre A1 Starters


Luyện thi Starters - Đề số 3

Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example. Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Đề bài

Listening
Câu 1 :

Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.

Ví dụ:

Woman: What a nice photo! Where is this ? (Bức ảnh đẹp quá! Đây là nơi nào thế?)

Boy: That's my friend Tom's garden, Grandma. (Đó là ở vườn nhà bạn cháu, Tom đó bà.)

Woman: Which boy is Tom? (Tom là cậu bé nào vậy?)

Boy: He's the boy with the camera. He's taking a photo of a spider. (Cậu ấy là bạn nam cầu máy ảnh ấy ạ. Cậu ấy đang chụp ảnh một con nhện.)

Woman: So he likes taking photos. Great! (Vậy là cậu nhóc thích chụp ảnh nhỉ. Tuyệt!)

Pat Grace Sam Sue Dan NIck
Câu 2 :

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Ví dụ:

How many baseball caps does the girl want? - 18

(Bạn nữ muốn mua bao nhiêu cái mũ? – 18 cái.)

What is the girl’s school? Green Tree school

(Trường của ban nữ tên là gì? – Trường Green Tree)

Bài nghe:

Girl: I'd like some baseball caps, please. (Em muốn mua vào chiếc mũ bóng chày ạ.)

Woman: OK. How many baseball caps would you like? (Được. Em muốn mua bao nhiêu cái?)

Girl: Eighteen. (18 ạ.)

Woman: Eighteen? (18 sao?)

Girl: Yes, they're for my class at school. (Vâng, cho các bạn ở lớp của em ở trường.)

Woman: And what is the name of your school? (Thế trường em tên là gì?)

Girl: It's Green Tree School. (Trường Green Tree ạ.)

Woman: Green Tree School? Is that T-R-E-E? (Green Tree sao? Có phải là T-R-E-E không?)

Girl: Yes, that's right. (Vâng, đúng rồi ạ.)

1. How many grey caps does the girl want?

2. What is the teacher’s name? Miss

3. What is the girl’s name?

4. Which class is the girl in?

5. Where is the girl’s school? In

street

Câu 3 :

Listen and tick the box.

Câu 3.1 :

1. What’s Tom having for lunch today?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.2 :

2. Which is Lucy’s favourite class?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.3 :

3. Which boy is Nick?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.4 :

4. Where are Mrs. Green’s boys this afternoon?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.5 :

5. Which picture is Eva looking at?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 4 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ:

Boy: Wow! There are so many clocks in this room! Can I colour some, Dad? (Ồ, có thật là nhiều đồng hồ trong căn phòng này. Con tô màu vài cái nhé Bố?)

Man: OK. Can you see the clock on the small table? (Được. Con nhìn thấy chiếc đồng hồ trên cái bàn nhỏ chứ?)

Boy: The clock on the small table... yes, I see it. (Cái đồng hồ trên bàn nhỏ… à con thấy rồi.)

Man: Colour it blue. (Hãy tô nó màu xanh dương nhé.)

Boy: Cool! I like that colour. (Tuyệt! Con thích màu đó.)

Black Green Purple Yellow Orange
Reading and Writing
Câu 1 :

Look and read. Choose True or False.

Câu 1.1 :

1. These are feet.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.2 :

2. This is a skirt.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.3 :

3. These are women.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.4 :

4. This is a doll.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.5 :

5. This is a bookshelf.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2 :

Look and read. Fill in the blank with Yes or No.

1. The boys are playing badminton.

2. There are two boats.

3. The dog is swimming next to the boy.

4. The girl is eating ice cream.

5. There are three shells on the sand.

Câu 3 :

Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.

1.

S E J A N

2.

H A M R A C R I

3.

P M A L

4.

A T N I R

5.

A S G A U E S

Câu 4 :

Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.

I am next to the (0) sea. Children and their parents come to me in the summer vacation. Children don’t wear their shoes and run on the (1) _______. They find beautiful (2) _______ and put them in the bag. They also build some (3) _______ on me, they look nice. The mother sits on her (4) ________ and watches people and boats in the sea. The father loves (5) _______ in the sea.

What am I? I am a beach.

1.

2.

3.

4.

5.

Câu 5 :

Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

1. Where are they? in the

2. What is on the board? A black

3. Who is running? The

4. What is the boy playing? The

5. Who are drawing? The

Lời giải và đáp án

Listening
Câu 1 :

Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.

Ví dụ:

Woman: What a nice photo! Where is this ? (Bức ảnh đẹp quá! Đây là nơi nào thế?)

Boy: That's my friend Tom's garden, Grandma. (Đó là ở vườn nhà bạn cháu, Tom đó bà.)

Woman: Which boy is Tom? (Tom là cậu bé nào vậy?)

Boy: He's the boy with the camera. He's taking a photo of a spider. (Cậu ấy là bạn nam cầu máy ảnh ấy ạ. Cậu ấy đang chụp ảnh một con nhện.)

Woman: So he likes taking photos. Great! (Vậy là cậu nhóc thích chụp ảnh nhỉ. Tuyệt!)

Pat Grace Sam Sue Dan NIck
Đáp án:
Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1.

Boy: And there's Pat. He's standing in front of the horse. (Còn đây là Pat ạ. Cậu ấy đang đứng đằng trước chú ngựa.)

Woman: Why has he got an apple in his hand? (Sao cậu bé lại cầm trong tay quả táo thế?)

Boy: It's for the horse. Pat loves animals. (Cho chú ngựa đó ạ. Cậu ấy yêu động vật lắm.)

Woman: So do I! (Ta cũng thế!)

2.

Woman: I can see a girl sitting on a box. (Ta có thể nhìn thấy một cô bé ngồi trên một cái hộp.)

Boy: Her name's Grace. Grace is in my class at school . (Tên bạn ấy là Grace. Grace học cùng lớp cháu ở trường ạ.)

Woman: What's she doing there? (Cô bé đang làm gì thế?)

Boy: She's looking at the flowers. She likes drawing them. (Cậu ấy đang nhìn những bông hoa. Cậu ấy thích vẽ chúng.)

3.

Woman: One boy is running. What's his name? (Có một cậu bé đang chạy này. Tên cậu nhóc là gì?)

Boy: The boy in the green shorts? (Bạn nam mặc quần đùi xanh đúng không ạ?)

Woman: Yes. (Đúng vậy.)

Boy: His name's Sam. Running is Sam's favourite hobby. (Tên cậu ấy là Sam ạ. Chạy là sở thích của cậu ấy.)

4.

Woman: That's a beautiful red bike! (Cái xe đạp màu đỏ đẹp quá!)

Boy: That's Sue's bike. (Xe đạp của Sue đó ạ.)

Woman: Is Sue the girl in the blue dress? (Sue là bạn nữ mặc váy màu xanh dương sao?)

Boy: Yes, that's right. (Vâng, đúng rồi ạ.)

5.

Woman: And who is that boy? The boy with the orange ball. (Thế còn cậu bé kia? Cậu bé với quả bóng màu cam ấy.)

Boy: That's Dan. He's holding his new football. (Đó là Dan ạ. Cậu ấy đang cầm quả bóng mới của cậu ấy.)

Woman: Does Dan like playing sports? (Dan thích chơi thể thao sao?)

Boy: Yes, he loves it. (Vâng, cậu ấy thích lắm.)

Câu 2 :

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Ví dụ:

How many baseball caps does the girl want? - 18

(Bạn nữ muốn mua bao nhiêu cái mũ? – 18 cái.)

What is the girl’s school? Green Tree school

(Trường của ban nữ tên là gì? – Trường Green Tree)

Bài nghe:

Girl: I'd like some baseball caps, please. (Em muốn mua vào chiếc mũ bóng chày ạ.)

Woman: OK. How many baseball caps would you like? (Được. Em muốn mua bao nhiêu cái?)

Girl: Eighteen. (18 ạ.)

Woman: Eighteen? (18 sao?)

Girl: Yes, they're for my class at school. (Vâng, cho các bạn ở lớp của em ở trường.)

Woman: And what is the name of your school? (Thế trường em tên là gì?)

Girl: It's Green Tree School. (Trường Green Tree ạ.)

Woman: Green Tree School? Is that T-R-E-E? (Green Tree sao? Có phải là T-R-E-E không?)

Girl: Yes, that's right. (Vâng, đúng rồi ạ.)

1. How many grey caps does the girl want?

Đáp án:

1. How many grey caps does the girl want?

2. What is the teacher’s name? Miss

Đáp án:

2. What is the teacher’s name? Miss

3. What is the girl’s name?

Đáp án:

3. What is the girl’s name?

4. Which class is the girl in?

Đáp án:

4. Which class is the girl in?

5. Where is the girl’s school? In

street

Đáp án:

5. Where is the girl’s school? In

street

Lời giải chi tiết :

1. How many grey caps does the girl want? 17/seventeen

(Bạn nữ muốn bao nhiêu cái mũ màu xám?)

2. What is the teacher’s name? – Miss Bean

(Tên của giáo viên là gì? – Cô Bean.)

3. What is the girl’s name? - Alice

(Tên của bạn nữ là gì? – Alice)

4. Which class is the girl in? 9/nine

(Bạn nữ học lớp nào?- Lớp 9)

5. Where is the girl’s school? In Sand street

(Trường của bạn nữ ở đâu? - Ở phố Sand)

Bài nghe:

1.

Woman: Do you want grey or red baseball caps? (Em muốn mua mũ màu xám hay màu đỏ?)

Girl: I'd like seventeen grey caps, please. (Em muốn 17 chiếc mũ màu xám ạ.)

Woman: Seventeen. OK . (17 cái, Được.)

Girl: Thank you. They're for my classmates. (Em cảm ơn. Chúng là cho các bạn cùng lớp của em.)

2.

Girl: And I'd like a red cap, too, please. That's for our teacher. (Em cũng muốn 1 chiếc mũ màu đỏ nữa ạ. Cho cô giáo của chúng em.)

Woman: Oh, yes. What's your teacher's name? (Ồ được thôi. Cô giáo của các em tên gì?)

Girl: It's Miss Bean. That's B-E-A-N. (Cô Bean ạ. Là B-E-A-N.)

Woman: Is Miss Bean your sports teacher? (Cô Bean là giáo viên thể thao của các em à?)

Girl: Yes, she is. She's very nice. (Vâng. Cô ấy tốt lắm ạ.)

3.

Woman: And what is your name? (Thế còn tên em là gì?)

Girl: It's Alice. A-L-I-C-E. (Alice ạ. A-L-I-C-E.)

Woman: Alice is a beautiful name. (Alice là một cái tên đẹp đấy.)

Girl: Thank you. (Em cảm ơn ạ.)

4.

Woman: Which class are you in, Alice? (Em học lớp nào vậy Alice?)

Girl: I'm in class nine. (Em học lớp 9 ạ.)

Woman: Class nine! (Lớp 9!)

Girl: Yes, that's right . (Vâng đúng rồi.)

5.

Woman: And where is your school? (Thế còn trường của em ở đâu?)

Girl: It's in Sand Street. (Ở đường Sand ạ.)

Woman: S-A-N-D?

Girl: Yes. Sand Street is next to the park. (Đúng rồi ạ. Đường Sand ở cạnh công viên ấy ạ.)

Woman: Oh, yes! I know it. (Ừ đúng rồi! Chị biết nó.)

Câu 3 :

Listen and tick the box.

Câu 3.1 :

1. What’s Tom having for lunch today?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What is Tom having for lunch today? (Tom ăn gì vào bữa trưa ngày hôm nay?)

Boy: Mum, can I have some fish for lunch? (Mẹ ơi, trưa nay con ăn cá được khộng ạ?)

Woman: Not today, Tom. You can have chicken or eggs. Which do you want? (Không phải hôm nay rồi Tom ạ. Con có thể ăn gà hoặc trứng. Con muốn ăn gì?)

Boy: Eggs, please. Can I have some chips, too? (Trứng ạ. Con ăn thêm khoai chiên được chứ?)

Woman: Yes, OK. (Được.)

=> Chọn B

Câu 3.2 :

2. Which is Lucy’s favourite class?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Which is Lucy's favourite class? (Lớp học yêu thích của Lucy là gì?)

Boy: Lucy, what's your favourite class in school? (Lucy, lớp học yêu thích của cậu ở trường là gì?)

Girl: Well, I like music and painting ... (Ừ thì mình thích âm nhạc và mỹ thuật…)

Boy: Me too! (Mình cũng thế!)

Girl: But my favourite is English. I love reading books and writing stories. (Nhưng mà môn yêu thích của mình là Tiếng Anh cơ.)

=> Chọn C

Câu 3.3 :

3. Which boy is Nick?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Which boy is Nick? (Cậu bé nào là Nick?)

Man: Who's that boy? With the green boots. (Cậu bé đó là ai vậy? Cái người đi đôi bốt xanh lá ấy.)

Girl: And the brown trousers? (Và mặc quần nâu đúng không ạ?)

Man: No, the boy wearing jeans. (Không, cậu bé mặc quần bò ấy.)

Girl: That's Nick. He's in my class, Dad. (Đó là Nick. Cậu ấy là bạn cùng lớp con Bố ạ.)

=> Chọn B

Câu 3.4 :

4. Where are Mrs. Green’s boys this afternoon?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Where are Mrs Green's boys this afternoon? (Những người con trai của cô Green ở đâu chiều nay?)

Girl: Where are the boys this afternoon, Mrs Green? They're not in the garden. (Mấy cậu con trai của cô đâu rồi cô Green? Họ không có ở trong vườn ạ.)

Woman: No, they're with their dad, Lucy. (Ồ không, họ đang ở cùng bố, Lucy à.)

Girl: Oh, are they in the park? (Họ ở công viên ạ?)

Woman: No, they're at the beach. They're fishing today. (Không, họ đang ở biển. Hôm nay họ đi câu cá.)

=> Chọn A

Câu 3.5 :

5. Which picture is Eva looking at?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Which picture is Eva looking at? (Eva đang nhìn bức ảnh nào?)

Man: Is this your dog, Eva? (Đây là chú cún của em hả Eva?)

Girl: No, Mr Bath. I've got a cat. This is a picture of my cousin's dog. (Không phải ạ, thầy Bath. Em có một chú mèo cơ. Đây là bức ảnh chú cún của em họ em.)

Man: Well, it's a nice dog. (Ồ, một chú chó đẹp đấy.)

Girl: Yes. I like his long ears. They're funny! (Vâng, em thích đôi tai dài của nó lắm. Chúng trông rất vui nhộn!)

=> Chọn A

Câu 4 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ:

Boy: Wow! There are so many clocks in this room! Can I colour some, Dad? (Ồ, có thật là nhiều đồng hồ trong căn phòng này. Con tô màu vài cái nhé Bố?)

Man: OK. Can you see the clock on the small table? (Được. Con nhìn thấy chiếc đồng hồ trên cái bàn nhỏ chứ?)

Boy: The clock on the small table... yes, I see it. (Cái đồng hồ trên bàn nhỏ… à con thấy rồi.)

Man: Colour it blue. (Hãy tô nó màu xanh dương nhé.)

Boy: Cool! I like that colour. (Tuyệt! Con thích màu đó.)

Black Green Purple Yellow Orange
Đáp án:
Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1.

Man: There's a clock behind the school bag. Find that one, please. (Có một cái đồng hồ đằng sau chiếc cặp sách. Con tìm nó xem.)

Boy: Sorry? The clock behind the school bag? (Sao cơ ạ? Cái đồng hồ đằng sau chiếc cặp sách ạ?)

Man: Yes, that's right. (Đúng rồi.)

Boy: Oh, I can see it! Can I make it black? (Ồ con thấy nó rồi! Con tô nó màu đen nhé?)

Man: OK. (Được.)

2.

Man: Colour the clock on the wall now, please. (Hãy tô màu chiếc đồng hồ ở trên tường nhé.)

Boy: It's very big! (Nó to quá!)

Man: Yes, it is. You can choose the colour for it. (Đúng vậy. Con có thể chọn màu cho nó.)

Boy: OK. I'm colouring that clock... the one on the wall, green. (Vâng ạ. Con sẽ tô cái đồng hồ này… cái ở trên tường, màu xanh lá.)

Man: I like it! (Bố thích nó!)

3.

Man: And can you see the clock in front of the computer? (Con thấy chiếc đồng hồ ở phía trước máy vi tính chứ?)

Boy: Yes, I can. (Vâng ạ.)

Man: Great! Colour that clock now, please. (Tốt lắm! Giờ hãy tô màu nó nhé.)

Boy: OK, what colour for the clock in front of the computer? (Vâng, con tô cái đồng hở ở phía trước máy vi tính màu gì được ạ?)

Man: Would you like to colour it purple? (Con muốn tô nó màu tím không?)

Boy: Yes! (Có ạ!)

4.

Man: Now colour the clock next to the phone. (Giờ thì hãy tô màu chiếc đồng hồ cạnh cái điện thoại nhé.)

Boy: The clock next to the phone? OK. What colour? (Đồng hồ cạnh cái điện thoại sao ạ?)

Man: Have you got a yellow pencil? (Con có bút chì màu vàng chứ?)

Boy: Yes, I have. (Vâng, con có đây ạ.)

Man: Good. Colour it with that pencil, then. (Tốt. Vậy thì hãy tô nó với cây bút chì đó nhé.)

5.

Boy: Which clock can I colour now? (Giờ thì con tô cái đồng hồ nào ạ?)

Man: The one between the elephant and the camera. (Cái ở giữa con voi và chiếc máy ảnh ấy.)

Boy: Can I make it orange? (Con tô nó màu cam được không ạ?)

Man: Yes. Well done! (Được chứ. Giỏi lắm!)

Reading and Writing
Câu 1 :

Look and read. Choose True or False.

Câu 1.1 :

1. These are feet.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

These are feet. (Đây là những bàn chân.) => False

=> These are hands. (Đây là những bàn tay.)

Câu 1.2 :

2. This is a skirt.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

This is a skirt. (Đây là một cái chân váy.) => False

=> This is a bag. (Đây là một cái túi.)

Câu 1.3 :

3. These are women.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

These are women. (Đây là những người phụ nữ.)

Câu 1.4 :

4. This is a doll.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

This is a doll. (Đây là một con búp bê.)

Câu 1.5 :

5. This is a bookshelf.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

This is a bookshelf. (Đây là một cái giá sách.)

Câu 2 :

Look and read. Fill in the blank with Yes or No.

1. The boys are playing badminton.

Đáp án:

1. The boys are playing badminton.

2. There are two boats.

Đáp án:

2. There are two boats.

3. The dog is swimming next to the boy.

Đáp án:

3. The dog is swimming next to the boy.

4. The girl is eating ice cream.

Đáp án:

4. The girl is eating ice cream.

5. There are three shells on the sand.

Đáp án:

5. There are three shells on the sand.

Lời giải chi tiết :

1. The boys are playing badminton.

(Những cậu bé đang chơi cầu lông.)

=> The boys are playing volleyball.

(Những cậu bé đang chơi bóng chuyền.)

No

2. There are two boats.

(Có 2 chiếc thuyền.)

Yes

3. The dog is swimming next to the boy.

(Chú cún đang bơi cạnh cậu bé.)

Yes

4. The girl is eating ice cream

(Bạn nữ đang ăn kem.)

Yes

5. There are three shells on the sand.

(Có 3 chiếc vỏ sò ở trên cát.)

=> There are two shells on the sand.

(Có 2 chiếc vỏ sò ở trên cát.)

No

Câu 3 :

Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.

1.

S E J A N

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

JEANS (n): quần bò

2.

H A M R A C R I

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

ARMCHAIR (n): ghế bành

3.

P M A L

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

LAMP (n): cái đèn

4.

A T N I R

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

TRAIN (n): tàu hỏa

5.

A S G A U E S

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

SAUSAGE (n): xúc xích

Câu 4 :

Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.

I am next to the (0) sea. Children and their parents come to me in the summer vacation. Children don’t wear their shoes and run on the (1) _______. They find beautiful (2) _______ and put them in the bag. They also build some (3) _______ on me, they look nice. The mother sits on her (4) ________ and watches people and boats in the sea. The father loves (5) _______ in the sea.

What am I? I am a beach.

1.

Đáp án:

1.

2.

Đáp án:

2.

3.

Đáp án:

3.

4.

Đáp án:

4.

5.

Đáp án:

5.

Lời giải chi tiết :

Đáp án:

I am next to the sea. Children and their parents come to me in the summer vacation. Children don’t wear their shoes and run on the sand . They find beautiful shells and put them in the bag. They also build some sandcastles on me, they look nice. The mother sits on her chair and watches people and boats in the sea. The father loves swimming in the sea.

What am I? I am a beach.

Tạm dịch:

Tôi ở ngay cạnh biển. Những bạn nhỏ và bố mẹ của họ đến với tôi vào kì nghỉ hè. Các bạn nhỏ không đeo giày mà chạy ở trên cát. Các em ấy tìm những chiếc vỏ sò tuyệt đẹp rồi cho vào túi. Các em cũng xây vài tòa lâu đài cát ở trên tôi nữa, trông chúng cũng đẹp phết. Mẹ thì ngồi trên ghế và ngắm nhìn người và thuyền ngoài biển. Bố thì thích bơi ở biển cực kì.

Tôi là gì nào? Tôi chính là một bãi biển.

Câu 5 :

Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

1. Where are they? in the

Đáp án:

1. Where are they? in the

2. What is on the board? A black

Đáp án:

2. What is on the board? A black

3. Who is running? The

Đáp án:

3. Who is running? The

4. What is the boy playing? The

Đáp án:

4. What is the boy playing? The

5. Who are drawing? The

Đáp án:

5. Who are drawing? The

Lời giải chi tiết :

1. Where are they?

(Họ đang ở đâu?)

In the classroom

(trong lớp học)

2. What is on the board?

(Cái gì ở trên bảng?)

A black spider

(một con nhện màu đen)

3. Who is running?

(Ai đang chạy?)

The teacher

(cô giáo)

4. What is the boy playing?

(Bạn nam đang chơi gì?)

The guitar

(đàn ghi-ta)

5. Who are drawing?

(Những ai đang vẽ?)

The girls

(các bạn nữ)


Cùng chủ đề:

Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Listening
Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Vocabulary
Luyện thi Starters - Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
Luyện thi Starters - Đề số 1
Luyện thi Starters - Đề số 2
Luyện thi Starters - Đề số 3
Luyện thi Starters - Đề số 4
Luyện thi Starters - Đề số 5
Luyện thi Starters - Đề số 6
Luyện thi Starters theo kĩ năng - Đọc Viết
My body - Luyện thi Starters theo chủ đề từ vựng