Luyện thi Starters - Đề số 6
Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example. Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.
Đề bài
Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.
Ví dụ:
Girl: Look, Mrs Foot! Here's a photo of me and my friends in the clothes shop. (Nhìn này, cô Foot! Đây là tấm ảnh của em và các bạn ở một cửa hàng quần áo ạ.)
Woman: Oh! Who's that? The girl in front of the mirror? (Ồ! Kia là ai thế? Cô bé ngồi trước gương ấy?)
Girl: Her name's Alice. She's looking at those jeans. Alice likes yellow. (Bạn ấy tên là Alice ạ. Bạn ấy đang nhìn cái quần bò kia. Bạn ấy thích màu vàng.)
Woman: Well, they look very nice. (Ồ, nó trông đẹp đấy.)
Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.
Ví dụ:
Where is Ben’s house? – in Page Street
What number is Ben’s house? – 18
Bài nghe:
Boy: Here's a photo of my house, Mrs May. (Đây là một bức ảnh về ngôi nhà của em này cô May ơi.)
Woman: What a nice house, Ben! Where is it? (Ồ, thật là một ngôi nhà đẹp đó, Ben. Nó ở đâu vậy?)
Boy: In Page Street. (Ở phố Page ạ.)
Woman: Is that P-A-G-E? (P-A-G-E sao?)
Boy: Yes. Page Street. (Vâng. Là Page Street.)
Woman: And what number is your house? (Thế nhà em ở số bao nhiêu?)
Boy: Eighteen . (18 ạ.)
Woman: Eighteen... is it next to the big park? (Sô 18 à… nó ở cạnh công viên lớn phai không nhỉ?)
Boy: Yes, that's right. (Đúng rồi ạ.)
1. What is the name of Ben’s mother?
2. What is the name of Ben’s sister?
3. What class is Ben’s sister in? – in class
4. What is the dog’s name?
5. How old is the dog?
Listen and tick the box.
1. Which is May’s sister?
-
A.
-
B.
-
C.
2. Which is Matt’s favourite toy?
-
A.
-
B.
-
C.
3. What’s Dad doing this afternoon?
-
A.
-
B.
-
C.
4. What’s Lucy holding?
-
A.
-
B.
-
C.
5. What’s Tom’s favourite game?
-
A.
-
B.
-
C.
Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.
Ví dụ:
Woman: Oh, look! This family are at the beach today. (Ồ nhìn kìa! Gia đình này hôm nay đi bãi biển.)
Boy: Yes. I can see a lot of boats. Can I colour one? I've got my pencils here. (Đúng vậy. Em có thể nhìn thấy rất nhiều thuyền. Em có thể tô 1 cái không ạ? Em có mang bút chì ở đây.)
Woman: OK. There's a boat between the tree and the wall. Colour that one, please. (Được. Có một chiếc thuyền ở giữa cái cây và bức tường. Em hãy tô nó nhé.)
Boy: OK. What colour? (Được ạ. Màu gì ạ?)
Woman: Make the boat between the tree and the wall red. (Hãy tô chiếc thuyền ở giữa cái cây và bức tường màu đỏ nhé.)
Look and read. Choose True or False.
1. This is an eye.
-
A.
True
-
B.
False
2. This is a rug.
-
A.
True
-
B.
False
3. These are radios.
-
A.
True
-
B.
False
4. These are pears.
-
A.
True
-
B.
False
5. This is an egg.
-
A.
True
-
B.
False
1. A man has got black hair.
2. The baby is eating ice cream.
3. Two girls are running.
4. The ice cream is on the floor.
5. The woman is smiling.
Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.
1.
K A C E
2.
N R I T A
3.
N B A G H A D
4.
M C T U E P O R
5.
S L E A G S S
Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.
Hobbies are things (0) people like doing to have fun. There are a lot of hobbies that you can do at (1) ______, like cooking, reading books, or drawing (2) _______. Some people like music and enjoy playing the (3) _______ or the piano, or they listen to music on the (4) ______. Other people are interested in sports, like football, volleyball or (5) _______. Having a hobby is interesting!
1.
2.
3.
4.
5.
Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1. What is the boy kicking? A
2. Where is the ball now? – In the
3. What is the cat standing on? – A
4. Who is getting the ball? The
5. Who are smiling? The boy and the
Lời giải và đáp án
Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.
Ví dụ:
Girl: Look, Mrs Foot! Here's a photo of me and my friends in the clothes shop. (Nhìn này, cô Foot! Đây là tấm ảnh của em và các bạn ở một cửa hàng quần áo ạ.)
Woman: Oh! Who's that? The girl in front of the mirror? (Ồ! Kia là ai thế? Cô bé ngồi trước gương ấy?)
Girl: Her name's Alice. She's looking at those jeans. Alice likes yellow. (Bạn ấy tên là Alice ạ. Bạn ấy đang nhìn cái quần bò kia. Bạn ấy thích màu vàng.)
Woman: Well, they look very nice. (Ồ, nó trông đẹp đấy.)
1.
Woman: Who's that boy? Behind the mirror? (Thế kia là ai vậy? Ở đằng sau cái gương ấy?)
Girl: Oh, yes. He's in my class. His name's Nick. (À vâng, Cậu ấy cùng lớp với em ạ. Tên cậu ấy là Nick.)
Woman: What's Nick doing behind that mirror? (Nick đang làm gì sau tấm gương đó vậy?)
Girl: He's looking at a poster of a tiger. (Cậu ấy đang nhìn tấm áp phích có hình con hổ ạ.)
2.
Woman: That's a nice new tablet! (Ở kia có chiếc máy tính bảng mới và đẹp quá!)
Girl: Yes. That's Jill's tablet. (Vâng. Đó là máy tính bảng của Jill đó ạ.)
Woman: Is Jill the girl wearing glasses? (Jill là cô bé đeo kính đúng không?)
Girl: Yes. She really likes her tablet. (Vâng. Bạn ấy thích chiếc máy tính bảng của bạn ấy lắm.)
3.
Woman: One person is listening to music. What's her name? (Có một người đang nghe nhạc này. Tên em ấy là gì vậy?)
Girl: The girl in the blue armchair? (Bạn nữ ngồi ở chiếc ghế bành màu xanh đúng không ạ?)
Woman: Yes. (Đúng vậy.)
Girl: That's Eva. Eva loves singing and she listens to music a lot. (Đó là Eva ạ. Eva yêu ca hát và bạn ấy nghe nhạc rất nhiều.)
4.
Woman: What's that boy's name? The boy holding the shoe. (Tên cậu bé kia là gì? Cậu bé đang cầm chiếc giày ấy.)
Girl: That's Bill. He's getting new shoes. (Đó là Bill ạ. Cậu ấy đang mua giày mới.)
Woman: Does Bill like black? (Bill thích màu đen sao?)
Girl: Well, I don't know. Those shoes are for school. (Ồ em cũng không biết. Những đôi giày đó là mua cho trường học ạ.)
5.
Woman: Oh, that girl is holding a lot of bags! (Ồ, cô bé kia đang cầm thật nhiều túi!)
Girl: Her name's Anna. She's my cousin. (Tên của em ấy là Anna. Em ấy là em họ của em ạ.)
Woman: How many bags has she got? (Cô bé cầm bao nhiêu chiếc túi vậy?)
Girl: Five. Anna loves getting new clothes! (5 cái ạ. Anna yêu thích việc mua sắm quần áo mới lắm!)
Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.
Ví dụ:
Where is Ben’s house? – in Page Street
What number is Ben’s house? – 18
Bài nghe:
Boy: Here's a photo of my house, Mrs May. (Đây là một bức ảnh về ngôi nhà của em này cô May ơi.)
Woman: What a nice house, Ben! Where is it? (Ồ, thật là một ngôi nhà đẹp đó, Ben. Nó ở đâu vậy?)
Boy: In Page Street. (Ở phố Page ạ.)
Woman: Is that P-A-G-E? (P-A-G-E sao?)
Boy: Yes. Page Street. (Vâng. Là Page Street.)
Woman: And what number is your house? (Thế nhà em ở số bao nhiêu?)
Boy: Eighteen . (18 ạ.)
Woman: Eighteen... is it next to the big park? (Sô 18 à… nó ở cạnh công viên lớn phai không nhỉ?)
Boy: Yes, that's right. (Đúng rồi ạ.)
1. What is the name of Ben’s mother?
Đáp án:
1. What is the name of Ben’s mother?
2. What is the name of Ben’s sister?
Đáp án:
2. What is the name of Ben’s sister?
3. What class is Ben’s sister in? – in class
Đáp án:
3. What class is Ben’s sister in? – in class
4. What is the dog’s name?
Đáp án:
4. What is the dog’s name?
5. How old is the dog?
Đáp án:
5. How old is the dog?
Bài nghe:
1.
Boy: And this is my mum. She loves painting. (Còn đây là mẹ của em. Bà ấy thích vẽ lắm ạ.)
Woman: Oh? And what's your mum's name? (Ồ. Thế mẹ em tên là gì?)
Boy: It's Sue. S-U-E. (Sue ạ. S-U-E.)
Woman: Sue? That's my name, too! (Sue sao? Đó cũng là tên cô đấy!)
Boy: Wow!
2.
Woman: And who's that girl? (Thế còn cô bé kia là ai thế?)
Boy: That's my sister. (Đó là chị gái em ạ.)
Woman: What's her name? (Tên em ấy là gì thế?)
Boy: Lucy. That's L-U-C-Y. (Lucy. Là L-U-C-Y ạ.)
Woman: Lucy - I like that name. (Lucy – cô thích cái tên đó.)
Boy: Me too. (Em cũng vậy ạ.)
3.
Woman: What class is Lucy in? (Lucy học lớp nào vậy?)
Boy: Eight. She's in our school. (8 ạ. Chị ấy học ở trường chúng ta.)
Woman: Class eight? They've got a new teacher this year! (Lớp 8 sao? Các em ấy năm nay có giáo viên mới đấy!)
Boy: Yes, Lucy likes her a lot. (Vâng, Lucy thích cô ấy lắm.)
4.
Woman: What a nice dog! Is it yours? (Chú cún xinh quá. Nó là của em sao?)
Boy: Yes. Her name is Baby! (Vâng. Tên của em ấy là Baby!)
Woman: Baby? B-A-B-Y?
Boy: Yes. She's very small and I like that name. (Đúng ạ. Em ấy bé xíu và em cũng thích cái tên đó nữa.)
5.
Woman: How old is Baby ? (Baby mấy tuổi rồi?)
Boy: She's 3. (Em ấy 3 tuổi.)
Woman: Three? She's young. (3 tuổi sao? Nhỏ quá nhỉ.)
Boy: Yes. She's a great friend! (Vâng. Em ấy là một người bạn tuyệt vời.)
Listen and tick the box.
1. Which is May’s sister?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: C
Which girl is May's sister? (Đâu là em gái của May.)
Boy: Who's in this photo, May? Is it your sister? (Ai trong tấm ảnh này thế May? Em gái của cậu hả?)
Girl: Yes, that's Kim. She goes to the park a lot. (Ừ, đó là Kim. Em ấy đến công viên nhiều lắm.)
Boy: Me too. I like riding my bike there. (Mình cũng thế. Mình thích đi xe đạp ở đây.)
Girl: Kim takes photos - it's her hobby. But I like playing computer games. They're fun! (Kim chụp ảnh – đó là sở thích của con bé. Nhưng mình thì thích chơi điện tử cơ. Nó vui mà!)
2. Which is Matt’s favourite toy?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
Which is Matt's favourite toy? (Đâu là đồ chơi yêu thích của Matt?)
Boy: Mum, I don't play with some of my toys. Can I give them to my friends? (Mẹ ơi, có vài món đồ chơi con không dùng đến. Con có thể tặng chúng cho các bạn con được không ạ?)
Woman: OK, Matt. What do you want to give them? Your red lorry? (Được Matt ạ. Con muốn tặng những cái gì cho các bạn? Chiếc xe tải màu đỏ sao?)
Boy: Yes, and this board game. But not the helicopter! (Vâng, và đồ chơi bảng này nữa. Nhưng không phải chiếc trực thăng của con đâu nhé!)
Woman: I know. It's your favourite! (Mẹ biết mà. Đó là đồ chơi yêu thích của con!)
3. What’s Dad doing this afternoon?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
What's Dad doing this afternoon? (Bố làm gì vào chiều nay?)
Girl: What's Dad doing this afternoon, Mum? Playing baseball? (Bố định làm gì vào chiều nay thế Mẹ? Chơi bóng chày ạ?)
Woman: Not today. He's at the beach. (Không phải hôm nay. Ông ấy sẽ ra bãi biển.)
Girl: Oh, is he swimming? (Ồ, bố sẽ bơi hay sao ạ?)
Woman: No, he's fishing with a friend. (Không, ông ấy sẽ đi câu cá với một người bạn.)
4. What’s Lucy holding?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: C
What's Lucy holding? (Lucy đang cầm cái gì?)
Man: What's that in your hands, Lucy? (Cái gì ở trong tay con vậy Lucy?)
Girl: It's a toy. (Đó là một món đồ chơi ạ.)
Man: Lucy... please tell me it's not your sister's glasses, or your mum's camera. (Lucy… hãy nói với bố đó không phải là kính của mẹ con hay máy ảnh của chị con đi.)
Girl: No, Dad, don't worry. Look! It's a toy mouse! (Đừng lo bố ơi. Nhìn này, là một con chuột đồ chơi mà.)
Man: Oh, Lucy ... (Ồ Lucy à…)
5. What’s Tom’s favourite game?
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
What's Tom's favourite game ? (Môn thể thao yêu thích của Tom là gì?)
Man: Tom, would you like to play table tennis now? (Tom này, bây giờ con muốn chơi bóng bàn không?)
Boy: Thanks, Dad, but there's a game on TV I want to watch. (Cảm ơn Bố nhưng có một trận đấu trên TV con muốn xem ạ.)
Woman: Football? (Bóng đá sao?)
Boy: No, my favourite. Basketball. (Không ạ, môn thể thao yêu thích của con cơ. Bóng rổ.)
Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.
Ví dụ:
Woman: Oh, look! This family are at the beach today. (Ồ nhìn kìa! Gia đình này hôm nay đi bãi biển.)
Boy: Yes. I can see a lot of boats. Can I colour one? I've got my pencils here. (Đúng vậy. Em có thể nhìn thấy rất nhiều thuyền. Em có thể tô 1 cái không ạ? Em có mang bút chì ở đây.)
Woman: OK. There's a boat between the tree and the wall. Colour that one, please. (Được. Có một chiếc thuyền ở giữa cái cây và bức tường. Em hãy tô nó nhé.)
Boy: OK. What colour? (Được ạ. Màu gì ạ?)
Woman: Make the boat between the tree and the wall red. (Hãy tô chiếc thuyền ở giữa cái cây và bức tường màu đỏ nhé.)
Bài nghe:
1.
Woman: Now colour the boat behind the boy. (Giờ thì hãy to chiếc thuyền ở phía sau cậu bé nhé.)
Boy: Sorry? The boat behind the boy? (Xin lỗi? Chiếc thuyền ở phía sau cậu bé sao ạ?)
Woman: Yes. Have you got a green pencil? (Đúng vậy. Em có bút chì màu xanh rồi chứ?)
Boy: Yes, I have. (Vâng, em có rồi đây.)
Woman: Good. Colour it with that pencil, then. (Tốt lắm. Hãy tô màu nó với chiếc bút chì đó nhé.)
2.
Woman: There's a boat on the wall. Find that one, please. (Có một chiếc thuyền ở trên tường. Em hãy tìm nó nhé.)
Boy: Yes, I can see it. (Vâng, em thấy nó rồi.)
Woman: Great! Make that boat yellow. (Tuyệt! Hãy biến nó thành màu vàng nha.)
Boy: OK. I'm colouring that boat ... the one on the wall now. (Được ạ. Em đang tô màu nó…. chiếc thuyền ở trên tường đây.)
Woman: Well done! (Giỏi lắm!)
3.
Woman: Can you see the boat under the tree? (Em thấy chiếc thuyền ở dưới cái cây chứ?)
Boy: Yes. (Có ạ.)
Woman: Good! Colour that boat now, please. (Tuyệt! Giờ thì em hãy tô màu chiếc thuyền đó nhé.)
Boy: What colour for the boat under the tree? (Chiếc thuyền dưới cái cây này thì tô màu gì được ạ?)
Woman: Would you like to colour it blue? (Em muốn tô nó màu xanh dương chứ?)
Boy: Yes! (Vâng ạ!)
4.
Woman: Now colour the boat with the fish in it. (Giờ thì hãy tô màu chiếc thuyền có những con cá bên trong nhé.)
Boy: The boat with the fish in it... OK! (Chiếc thuyền với những con cá bên trong… được ạ!)
Woman: You can choose the colour for it! (Em có thể chọn màu cho nó!)
Boy: Purple! I love that colour! (Màu tím! Em thích màu đó lắm.)
Woman: So do I! (Cô cũng thế!)
5.
Boy: Which boat can I colour now? (Giờ thì em có thể tô màu chiếc thuyền nào ạ?)
Woman: The one with the two girls in it. (Cái mà đang chở 2 bạn nữ ấy.)
Boy: Can I make it pink? (Em tô nó màu hồng được không?)
Woman: Yes. That's great. Well done! (Được chứ. Tuyệt. Giỏi lắm!)
Look and read. Choose True or False.
1. This is an eye.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
This is an eye. (Đây là một con mắt.) => False
=> This is a nose. (Đây là một cái mũi.)
2. This is a rug.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
This is a rug. (Đây là một tấm thảm.) => False
=> This is a mirror. (Đây là một cái gương.)
3. These are radios.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
These are radios. (Đây là những cái đài.)
4. These are pears.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
These are pears. (Đây là những quả lê.)
5. This is an egg.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
This is an egg. (Đây là một quả trứng.)
1. A man has got black hair.
Đáp án:
1. A man has got black hair.
2. The baby is eating ice cream.
Đáp án:
2. The baby is eating ice cream.
3. Two girls are running.
Đáp án:
3. Two girls are running.
4. The ice cream is on the floor.
Đáp án:
4. The ice cream is on the floor.
5. The woman is smiling.
Đáp án:
5. The woman is smiling.
1. A man has got black hair. (Có một người đàn ông có mái tóc đen.) |
Yes |
2. The baby is eating ice cream. (Em bé đang ăn kem.) => The baby is sleeping. (Em bé đang ngủ.) |
No |
3. Two girls are running. (Có 2 cô bé đang chạy.) |
Yes |
4. The ice cream is on the floor. (Cây kem đang ở trên sàn nhà.) |
Yes |
5. The woman is smiling. (Người phụ nữ đang cười.) => The woman is angry. (Người phụ nữ đang tức giận.) |
No |
Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.
1.
K A C E
Đáp án:
CAKE (n): bánh ngọt
2.
N R I T A
Đáp án:
TRAIN (n): tàu hỏa
3.
N B A G H A D
Đáp án:
HANDBAG (n): túi xách
4.
M C T U E P O R
Đáp án:
COMPUTER (n): máy vi tính
5.
S L E A G S S
Đáp án:
GLASSES (n): kính mắt
Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.
Hobbies are things (0) people like doing to have fun. There are a lot of hobbies that you can do at (1) ______, like cooking, reading books, or drawing (2) _______. Some people like music and enjoy playing the (3) _______ or the piano, or they listen to music on the (4) ______. Other people are interested in sports, like football, volleyball or (5) _______. Having a hobby is interesting!
1.
Đáp án:
1.
2.
Đáp án:
2.
3.
Đáp án:
3.
4.
Đáp án:
4.
5.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Hobbies are things people like doing to have fun. There are a lot of hobbies that you can do at home , like cooking, reading books, or drawing pictures . Some people like music and enjoy playing the guitar or the piano, or they listen to music on the radio . Other people are interested in sports, like football, volleyball or table tennis. Having a hobby is interesting!
Tạm dịch:
Sở thích là những điều mà mọi người làm để thấy vui. Có rất nhiều sở thích bạn có thể làm ở nhà, như nấu ăn, đọc sách, hoặc vẽ tranh. Một số người thì thích âm nhạc và tận hưởng việc chơi đàn ghi-ta hoặc đàn dương cầm, hoặc họ nghe nhạc trên đài. Những người khác thì hứng thú với thể thao, như bóng đá, bóng chuyền và bóng bàn. Có một sở thích nào đó là một việc rất thú vị!
Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1. What is the boy kicking? A
Đáp án:
1. What is the boy kicking? A
2. Where is the ball now? – In the
Đáp án:
2. Where is the ball now? – In the
3. What is the cat standing on? – A
Đáp án:
3. What is the cat standing on? – A
4. Who is getting the ball? The
Đáp án:
4. Who is getting the ball? The
5. Who are smiling? The boy and the
Đáp án:
5. Who are smiling? The boy and the
1. What is the boy kicking? (Cậu bé đang đá cái gì?) |
A ball (Một quả bóng) |
2. Where is the ball now? (Quả bóng đang ở đâu?) |
In the tree (ở trên cây) |
3. What is the cat standing on? (Chú mèo đang đứng trên cái gì?) |
A chair (một cái ghế) |
4. Who is getting the ball? (Ai đang lấy quả bóng?) |
The cat (Chú mèo) |
5. Who are smiling? (Những ai đang cười?) |
The boy and the girl (Bạn nam và bạn nữ) |