Các món ăn và đồ uống nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về đồ ăn và thức uống gồm: beef, butter, dish, eel, flour, green tea, ingredient, juice, lemonade, mineral water, noodles, omelette, onion, pancake, pepper, pie, pork, recipe, roast, salt, sauce, shrimp, soup, spring roll, tablespoon, teaspoon, toast,...
Các đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các loại thực phẩm gồm: bar, bubble tea, bunch, carton, cereal, creamy, crispy, clove, dessert, loaf, lemongrass, main course, mild, packet, pasta, pomelo, sack, sake, somtum, sour, smoothie, spicy, spoonful, starter, summer roll, stalk, tin, tuna,....
Cùng chủ đề:
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về thực phẩm