Từ vựng tiếng Anh về đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn - Cách đọc và nghĩa — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 Lý thuyết Từ vựng về thực phẩm Tiếng Anh 7


Từ vựng về đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn

Từ vựng về các loại thực phẩm gồm: bar, bubble tea, bunch, carton, cereal, creamy, crispy, clove, dessert, loaf, lemongrass, main course, mild, packet, pasta, pomelo, sack, sake, somtum, sour, smoothie, spicy, spoonful, starter, summer roll, stalk, tin, tuna,....

1.

bar /bɑː(r)/
(n): thanh, thỏi

2.

bunch /bʌntʃ/
(n): nải, chùm

3.

carton /ˈkɑːtən/
(n): hộp giấy

4.

creamy /ˈkriːmi/
(adj): nhiều kem

5.

crispy /ˈkrɪspi/
(adj): giòn

6.

clove /kləʊv/
(n): nhánh (tỏi)

7.

dessert /dɪˈzɜːt/
(n): món tráng miệng

8.

loaf /ləʊf/
(n): ổ (bánh mì)

9.

lemongrass /ˈlemənɡrɑːs/
(n): nhánh sả

10.

main course /ˌmeɪn ˈkɔːrs/
(np): món chính

11.

mild /maɪld/
(adj): dịu, nhẹ, không gắt

12.

packet /ˈpækɪt/
(n): túi, gói

13.

sack /sæk/
(n): bao (gạo)

14.

sour /ˈsaʊə(r)/
(adj): chua

15.

spicy /ˈspaɪsi/
(adj): cay

16.

starter /ˈstɑːtə(r)/
(n): món khai vị

17.

tin /tɪn/
(n): lon, hộp thiếc


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị công nghệ cao - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn và đồ uống - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả phẩm chất của ngôi sao - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về động từ sinh tồn - Cách đọc và nghĩa
Used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
Will và won't ý nghĩa và cách sử dụng trong câu điều kiện loại 1 tiếng Anh 7
Đại từ "it" dùng để chỉ khoảng cách địa lí tiếng Anh 7
Đại từ chủ ngữ và tân ngữ trong tiếng Anh - Vị trí ngữ pháp và ý nghĩa sử dụng