Các phương thức giao tiếp nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các phương thức giao tiếp gồm: communication, face-to-face conversation, text message, email, letter, card, mobile phone, landline, instant messaging, video chat, symbol, emoicons, emoji, social media,...
Các từ vựng liên quan đến sử dụng điện thoại nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng liên quan đến việc sử dụng điện thoại gồm: engaged, busy, call back, dial, download, ringtone, hang up, voicemail, speakerphone, credit, speak up, message, response, ignore,...
Các thiết bị công nghệ cao nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về thiết bị công nghệ cao gồm: tablet, games console, smartphone, drone, virtual reality headset, MP3 player, interact, IT technician, mechanic, games designer, software, router, keyboard, USB flash drive,...
Cùng chủ đề:
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về giao tiếp và công nghệ