Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về thiên nhiên — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7


Các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã gồm: challenge, jungle, adventure, survival, practical, brave, hunt, crocodile, reserved, competitive, leader, make decisions, experience,...

Các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên gồm: compass, first-aid knit, lighter, map, mirror, rope, sleeping bag, tent, torch, water bottle,...

Các loài động vật nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các loài động vật gồm: parrot, chiken, bear, kangaroo, bee, rabbit, cow, chimp, tiger, butterfly, tortoise, donkey, elephant, zebra, fly, giraffe,...

Các nguồn năng lượng nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các nguồn năng lượng gồm: energy, resource, electricity, available, hydro, light bulb, limited, non-renewable, nuclear, panel, produce, reduce, replace, solar, tap,...

Các từ vựng về môi trường nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về môi trường gồm: environment, problem, solution, pollution, endangered animals, deforestation, reuse, reduce, recycle, plastic, plant trees, national parks,....

Các động từ về sinh tồn nói tiếng Anh như thế nào?

Các động từ chỉ sự sinh tồn gồm: avoid all plants, stand still, build a shelter, climb the tree, use the sun, follow the river, keep cool, light a fire,...


Cùng chủ đề:

Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về con người
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về cộng đồng
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về giao thông vận tải
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về sở thích
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về thiên nhiên
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về thực phẩm
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về trường học
Lý thuyết tiếng anh 7 các loại câu
Lý thuyết tiếng anh 7 các loại câu hỏi
Lý thuyết tiếng anh 7 các loại từ/ từ loại