Các phương tiện giao thông nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về phương tiện giao thông gồm: vehicle, bike, motorbike, car, canoe, plane, train, bus, taxi, scooter, ship, boat,....
Giao thông trong tương lai nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về giao thông trong tương lai gồm: autopilot, bamboo-coopter, driveless, eco-friendly, fume, hyperloop, sail, skytrain, solar-powered, solowheel, walkcar,...
Các từ vựng liên quan đến hàng không nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng liên quan đến hàng không gồm: airplane, boarding, aisle, aviation, birth certificate, departure, flyer, passport, service, shuttle, terminal,...
Cùng chủ đề:
Lý thuyết tiếng anh 7 bài từ vựng về giao thông vận tải