Từ vựng tiếng Anh về các nguồn năng lượng - Cách đọc và nghĩa — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 Lý thuyết Từ vựng về thiên nhiên Tiếng Anh 7


Từ vựng về các nguồn năng lượng

Từ vựng về các nguồn năng lượng gồm: energy, resource, electricity, available, hydro, light bulb, limited, non-renewable, nuclear, panel, produce, reduce, replace, solar, tap,...

1.

energy /ˈenədʒi/
(n): năng lượng

2.

resource /rɪˈsɔːs/
(n): nguồn

3.

electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/
(n): điện

4.

available /əˈveɪləbl/
(adj): có sẵn

5.

hydro /ˈhaɪdrəʊ/
(adj): liên quan đến nước

6.

light bulb / laɪt bʌlb /
bóng đèn

7.

limited /ˈlɪmɪtɪd/
(adj): hữu hạn

8.

non-renewable /ˌnɒn rɪˈnjuːəbl/
(adj): không thể làm mới

9.

nuclear /ˈnjuːkliə(r)/
(n): hạt nhân

10.

solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/
(np): tấm pin năng lượng mặt trời

11.

produce /prəˈdjuːs/
(v): sản xuất

12.

replace /rɪˈpleɪs/
(v): thay thế

13.

tap /tæp/
(n): vòi nước


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động văn hóa - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các kì quan thế giới - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các loại lễ hội và hoạt động lễ hội - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các môn học - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các nguồn năng lượng - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các phương thức giao tiếp - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia và quốc tịch - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim - Cách đọc và nghĩa