Từ vựng về các quốc gia và quốc tịch
Các quốc gia và quốc tịch phổ biến gồm: Vietnam - Vietnamese, England - English, Britian - British, USA - American, Australia - Australian, Germany - German, France - French,...
1.
Spain
/speɪn/
(n): Tây Ban Nha
2.
Spanish
/ˈspænɪʃ/
(n): người Tây Ban Nha
3.
Australia
/ɒsˈtreɪ.li.ən/
(n): nước Úc
4.
Australian
/ɒsˈtreɪ.li.ən/
(n): người Úc
5.
Vietnam
(n): Việt Nam
6.
Vietnamese
/ˌvjet.nəˈmiːz/
(n): người Việt Nam
7.
Brazil
(n): nước Bra-xin
8.
Brazilian
(n): người Bra-xin
9.
UK
= The United Kingdom: Vương quốc Anh
10.
English
/ˈɪŋglɪʃ/
(n): người Anh
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia và quốc tịch - Cách đọc và nghĩa