Từ vựng về các kì quan thế giới
Các từ vựng về kì quan thế giới bao gồm: mausoleum, stadium, city, tower, tomb, pyramid, wall, cave, bay, fortress,...
1.
wonder
/ˈwʌn.dɚ/
(n): kì quan
2.
mausoleum
/ˌmɔːzəˈliːəm/
(n): lăng mộ
3.
Colosseum
/ˌkɒləˈsiːəm/
(n): đấu trường La Mã
4.
century
/ˈsentʃəri/
(n): thế kỉ
5.
pyramid
/ˈpɪrəmɪd/
(n): kim tự tháp
6.
tomb
/tuːm/
(n): ngôi mộ
7.
fortress
/ˈfɔːtrəs/
(n): pháo đài
8.
canyon
/ˈkænjən/
(n): hẻm núi
9.
cave
/keɪv/
(n): hang động
10.
bay
/beɪ/
(n): vịnh
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các kì quan thế giới - Cách đọc và nghĩa