Trắc nghiệm Bài 19: Carboxylic acid Hóa 11 Cánh diều
Đề bài
Acetic acid được sử dụng rộng rãi để điều chế polymer, tổng hợp hương liệu,... Acetic acid được tổng hợp từ nguồn khí than đá (giá thành rẻ) theo các phản ứng sau:
Giả sử hiệu suất của các phản ứng (1) và (2) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít acetic acid (D = 1,05 g.mL-1), cần thể tích khí CO và H 2 (ở điều kiện chuẩn) lần lượt là
-
A.
964,06 m 3 và 1928,12 m 3
-
B.
535,6 m 3 và 1071,17 m 3
-
C.
964,06 m 3 và 964,06 m 3
-
D.
1017,6 m 3 và 1071,2 m 3
Thứ tự các thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: acetic acid, acrylic acid, formic acid là
-
A.
quỳ tím, dung dịch Br 2 trong CCl 4 .
-
B.
dung dịch Br 2 , dung dịch Na 2 CO 3 .
-
C.
dung dịch Na 2 CO 3 , quỳ tím.
-
D.
dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, dung dịch Br 2 .
Cho một dung dịch chứa 5,76 gam một carboxylic acid X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối carboxylate. Công thức cấu tạo của X là
-
A.
CH 2 =CHCOOH
-
B.
CH 3 COOH
-
C.
CHCCOOH
-
D.
CH 3 CH 2 COOH
Sữa chua được lên men từ sữa bột, sữa bò, sữa dê… Sữa chua tốt cho hệ tiêu hóa. Vị chua trong sữa chua tạo bởi acid nào sau đây?
-
A.
Formic acid
-
B.
Acetic acid
-
C.
Lactic acid
-
D.
Benzoic
Cho các chất sau: (X) CH 3 CH 2 CHO; (Y) CH 2 =CHCHO; (Z) (CH 3 ) 2 CHCHO; (T) CH 3 =CHCH 2 OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí hydrogen có chất xúc tác Ni, đun nóng, tạo ra cùng một sản phẩm là
-
A.
(X), (Y), (Z).
-
B.
(X), (Y), (T).
-
C.
(Y), (Z), (T).
-
D.
(X), (Z), (T).
Rót 1 – 2 mL dung dịch chất (X) đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 mL dung dịch NaHCO 3 . Đưa que diêm đang chảy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất (X) có thể là chất nào sau đây?
-
A.
Ethanol.
-
B.
Acetaldehyde.
-
C.
Acetic acid.
-
D.
Phenol.
Hợp chất hữu cơ (X) có công thức phân tử là C 3 H 4 O 2 . (X) tác dụng được với dung dịch sodium hydroxide và dung dịch bromine. Tên gọi của (X) là
-
A.
methyl acetate.
-
B.
acrylic acid.
-
C.
propane-1,3-diol.
-
D.
acetone.
Cho dung dịch acetic acid có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20% thu được dung dịch muối sodium acetate có nồng độ 10,25%. Giá trị của x là
-
A.
10%.
-
B.
15%.
-
C.
18,67%.
-
D.
20%.
Cho dãy các chất sau: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 CHO, HCOOH, C 2 H 5 OH. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
-
A.
3.
-
B.
6.
-
C.
4.
-
D.
5.
Trung hoà 100 mL dung dịch carboxylic acid (X) nồng độ 0,1 M cần vừa đủ 16 gam dung dịch NaOH 5%, thu được 1,48 gam muối. Công thức cấu tạo của (X) là
-
A.
HOOC–CH 2 –COOH.
-
B.
HOOC-COOH.
-
C.
CH 3 -COOH.
-
D.
HOOC–CH 2 –CH 2 –COOH.
Methyl salicylate trong thuốc giảm đau được điều chế bằng cách cho salicylic acid phản ứng với methanol có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác, đun nóng. Cho 0,2 mol methyl salicylate phản ứng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là
-
A.
0,1 mol.
-
B.
0,2 mol.
-
C.
0,4 mol.
-
D.
0,05 mol.
Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp: (1) Lên men giấm ethyl alcohol. (2) Oxi hoá không hoàn toàn acetaldehyde. (3) Oxi hoá không hoàn toàn butane. (4) Cho methanol tác dụng với carbon monoxide. Trong những phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra acetic acid?
-
A.
1 .
-
B.
2 .
-
C.
3 .
-
D.
4 .
Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
-
A.
NaOH, Cu, NaCl.
-
B.
Na, NaCl, CuO.
-
C.
Na, Ag, HCl.
-
D.
NaOH, Na, CaCO 3 .
Khi hòa tan vào nước, acetic acid
-
A.
phân li hoàn toàn
-
B.
phân li một phần
-
C.
không phân li
-
D.
không tan trong nước
Cho các chất sau: (1) C 3 H 8 , (2) C 2 H 5 OH, (3) CH 3 CHO, (4) CH 3 COOH. Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
-
A.
(1), (2), (3), (4).
-
B.
(4), (3), (2), (1).
-
C.
(1), (2), (4), (3).
-
D.
(1), (3), (2), (4).
Vị chua của giấm là do chứa
-
A.
acetic acid.
-
B.
salicylic acid.
-
C.
oxalic acid.
-
D.
citric acid.
Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Chất có công thức CH 3 CH(CH 3 )CH 2 COOH có tên thay thế là
-
A.
2-methylpropanoic acid.
-
B.
2-methylbutanoic acid.
-
C.
3-methylbutanoic acid.
-
D.
isopentanoic acid.
Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là
-
A.
C n H 2n O 2 (n ≥ 1).
-
B.
C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 1).
-
C.
C n H 2n-1 COOH (n ≥ 1).
-
D.
C n H 2n O 2 (n ≥ 2).
Lời giải và đáp án
Acetic acid được sử dụng rộng rãi để điều chế polymer, tổng hợp hương liệu,... Acetic acid được tổng hợp từ nguồn khí than đá (giá thành rẻ) theo các phản ứng sau:
Giả sử hiệu suất của các phản ứng (1) và (2) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít acetic acid (D = 1,05 g.mL-1), cần thể tích khí CO và H 2 (ở điều kiện chuẩn) lần lượt là
-
A.
964,06 m 3 và 1928,12 m 3
-
B.
535,6 m 3 và 1071,17 m 3
-
C.
964,06 m 3 và 964,06 m 3
-
D.
1017,6 m 3 và 1071,2 m 3
Đáp án : D
Dựa theo PTPU điều chế acetic acid trong công nghiệp.
m CH3COOH = 1000.10 3 .1,05 = 1,05.10 6 g → n CH3COOH = 17,5.10 3 mol
→ n H2 = 2.17,5.10 3 : 90% : 90% = 43209,88 mol
→ V H2 = n H2 .24,79 = 1071,2 m 3
→ n CO = 17,5.10 3 : 90% +17,5.10 3 : 90% : 90% = 41049,4 mol
→ V CO = n CO .24,79 = 1017,6 m 3
Đáp án D.
Thứ tự các thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: acetic acid, acrylic acid, formic acid là
-
A.
quỳ tím, dung dịch Br 2 trong CCl 4 .
-
B.
dung dịch Br 2 , dung dịch Na 2 CO 3 .
-
C.
dung dịch Na 2 CO 3 , quỳ tím.
-
D.
dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, dung dịch Br 2 .
Đáp án : D
Formic acid có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .
Acrylic acid là acid không no, làm mất màu nước bromine.
Dùng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, để nhận biết formic acid, phản ứng sinh ra kết tủa bạc Ag. Dùng dung dịch Br 2 để nhận biết acrylic acid, acrylic acid làm mất màu nước bromine. Còn lại là acetic acid.
\(\begin{array}{l}{\rm{HCOOH }} + {\rm{ }}2{\rm{AgN}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}\; + {\rm{ }}4{\rm{N}}{{\rm{H}}_{3\;}} + {\rm{ }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O }} \to {\rm{ (N}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}}{\rm{C}}{{\rm{O}}_{{\rm{3\;}}}} + {\rm{ }}2{\rm{Ag }} + {\rm{ }}2{\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}{\rm{N}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}\\{\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}} = {\rm{CH}} - {\rm{COOH}} + {\rm{B}}{{\rm{r}}_{\rm{2}}} \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Br}} - {\rm{CHBr}} - {\rm{COOH}}\end{array}\)
→ Chọn D
Cho một dung dịch chứa 5,76 gam một carboxylic acid X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối carboxylate. Công thức cấu tạo của X là
-
A.
CH 2 =CHCOOH
-
B.
CH 3 COOH
-
C.
CHCCOOH
-
D.
CH 3 CH 2 COOH
Đáp án : A
Áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng muối và aicd.
Gọi công thức của carboxylic acid X đơn chức, mạch hở là: RCOOH.
CH 3 COOH + CaCO 3 → (CH 3 COO) 2 Ca + CO 2 + H 2 O
Khối lượng tăng lên do nguyên tử Ca thay thế nguyên tử H.
\({n_X} = \frac{{7,28 - 5,76}}{{\frac{{40}}{2} - 1}} = 0,08(mol)\)
\({M_X} = \frac{{5,76}}{{0,08}} = 72(g/mol)\)
Vậy công thức cấu tạo của X là: CH 2 =CHCOOH
Sữa chua được lên men từ sữa bột, sữa bò, sữa dê… Sữa chua tốt cho hệ tiêu hóa. Vị chua trong sữa chua tạo bởi acid nào sau đây?
-
A.
Formic acid
-
B.
Acetic acid
-
C.
Lactic acid
-
D.
Benzoic
Đáp án : C
Vị chua trong sữa chua tạo bởi acid lactic
Đáp án C
Cho các chất sau: (X) CH 3 CH 2 CHO; (Y) CH 2 =CHCHO; (Z) (CH 3 ) 2 CHCHO; (T) CH 3 =CHCH 2 OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí hydrogen có chất xúc tác Ni, đun nóng, tạo ra cùng một sản phẩm là
-
A.
(X), (Y), (Z).
-
B.
(X), (Y), (T).
-
C.
(Y), (Z), (T).
-
D.
(X), (Z), (T).
Đáp án : B
Khi phản ứng với lượng dư khí hydrogen có chất xúc tác Ni, đun nóng, hydrogen được cộng vào tất cả liên kết π trong phân tử của hợp chất hữu cơ. Do đó chọn đáp án mà các chất có cùng một khung carbon.
→ Chọn B.
Rót 1 – 2 mL dung dịch chất (X) đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 mL dung dịch NaHCO 3 . Đưa que diêm đang chảy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất (X) có thể là chất nào sau đây?
-
A.
Ethanol.
-
B.
Acetaldehyde.
-
C.
Acetic acid.
-
D.
Phenol.
Đáp án : C
Carboxylic acid có tính acid yếu:
+ Làm quỳ tím hóa đỏ.
+ Tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học, giải phóng khí hydrogen.
+ Tác dụng với base, oxide base.
+ Tác dụng với một số muối.
Alcohol và aldehyde không phản ứng với NaHCO 3 .
Đưa que diêm đang chảy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt, chứng tỏ sản phẩm của phản ứng có CO 2 .
Trong 4 đáp án trên, chỉ có acetic acid mới phản ứng được với NaHCO 3 và tạo khí CO 2 . Phenol có tính acid yếu hơn proton thứ II của H 2 CO 3 nên không phản ứng được với NaHCO 3 . Alcohol và aldehyde không phản ứng với NaHCO 3 .
CH 3 COOH + NaHCO 3 → CH 3 COONa + H 2 O + CO 2 ↑
→ Chọn C.
Hợp chất hữu cơ (X) có công thức phân tử là C 3 H 4 O 2 . (X) tác dụng được với dung dịch sodium hydroxide và dung dịch bromine. Tên gọi của (X) là
-
A.
methyl acetate.
-
B.
acrylic acid.
-
C.
propane-1,3-diol.
-
D.
acetone.
Đáp án : B
(X) tác dụng được với dung dịch sodium hydroxide và dung dịch bromine. Do đó, (X) có nhóm –COOH và liên kết π trong phân tử.
Vì (X) tác dụng được với dung dịch sodium hydroxide nên (X) có –COOH.
Vì (X) tác dụng được với dung dịch bromine nên (X) có liên kết π trong phân tử.
Công thức cấu tạo của (X):
→ Chọn B.
Cho dung dịch acetic acid có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20% thu được dung dịch muối sodium acetate có nồng độ 10,25%. Giá trị của x là
-
A.
10%.
-
B.
15%.
-
C.
18,67%.
-
D.
20%.
Đáp án : A
Sử dụng công thức: \({\rm{C\% }} = \frac{{{{\rm{m}}_{{\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}}}}}}{{{{\rm{m}}_{{\rm{dd C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}}}}}} \times 100\% \)
Với \({{\rm{m}}_{{\rm{dd C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COONa}}}} = {{\rm{m}}_{{\rm{dd C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}}}}{\rm{ + }}{{\rm{m}}_{{\rm{dd NaOH}}}}\)
Gọi a là số mol của acetic acid \( \Rightarrow {{\rm{m}}_{{\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}}}} = 60{\rm{a (g)}}\)
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}} + {\rm{NaOH}} \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COONa}} + {{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)
Theo phương trình hóa học: \({{\rm{n}}_{{\rm{NaOH}}}} = {{\rm{n}}_{{\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COONa}}}} = {{\rm{n}}_{{\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}}}} = {\rm{a (mol)}}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow {{\rm{m}}_{{\rm{dd NaOH}}}} = 40{\rm{a}} \times \frac{{100\% }}{{20\% }} = 200{\rm{a (g)}}\\ \Rightarrow {{\rm{m}}_{{\rm{dd C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COONa}}}} = 82{\rm{a}} \times \frac{{100\% }}{{10,25\% }} = 800{\rm{a (g)}}\end{array}\)
Mặt khác: \({{\rm{m}}_{{\rm{dd C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COONa}}}} = {{\rm{m}}_{{\rm{dd C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}}}}{\rm{ + }}{{\rm{m}}_{{\rm{dd NaOH}}}}\)
\( \Rightarrow {{\rm{m}}_{{\rm{dd C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}}}}{\rm{ = }}{{\rm{m}}_{{\rm{dd C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COONa}}}} - {{\rm{m}}_{{\rm{dd NaOH}}}} = 800{\rm{a}} - 200{\rm{a}} = 600{\rm{a (g)}}\)
\( \Rightarrow {\rm{C}}{{\rm{\% }}_{{\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH}}}} = \frac{{{\rm{60a}}}}{{{\rm{600a}}}} \times 100\% = 10\% \)
→ Chọn A.
Cho dãy các chất sau: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 CHO, HCOOH, C 2 H 5 OH. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
-
A.
3.
-
B.
6.
-
C.
4.
-
D.
5.
Đáp án : A
Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là chất chứa nhóm -CHO trong phân tử. Một số loại chất có phản ứng tráng bạc thường gặp:
- Aldehyde.
- Glucose, Fructose
- Các chất có đầu là HCOO- (acid, ester, muối).
Các chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc: HCHO, CH 3 CHO, HCOOH.
→ Chọn A.
Trung hoà 100 mL dung dịch carboxylic acid (X) nồng độ 0,1 M cần vừa đủ 16 gam dung dịch NaOH 5%, thu được 1,48 gam muối. Công thức cấu tạo của (X) là
-
A.
HOOC–CH 2 –COOH.
-
B.
HOOC-COOH.
-
C.
CH 3 -COOH.
-
D.
HOOC–CH 2 –CH 2 –COOH.
Đáp án : A
Tìm số nhóm chức –COOH dựa vào tỉ lệ mol của acid và NaOH. Nếu n acid : n NaOH = 1: a thì acid có a nhóm chức.
Tính số mol của muối từ NaOH và tìm M muối .
\({{\rm{m}}_{{\rm{NaOH}}}} = 16 \times \frac{{5\% }}{{100\% }} = 0,8{\rm{ }}({\rm{g}}) \Rightarrow {{\rm{n}}_{{\rm{NaOH}}}} = \frac{{0,8}}{{40}} = 0,02{\rm{ (mol); }}{{\rm{n}}_{\rm{X}}} = 0,1 \times 0,1 = 0,01{\rm{ }}({\rm{mol}})\)
Vì \({{\rm{n}}_{\rm{X}}}{\rm{ : }}{{\rm{n}}_{{\rm{NaOH}}}} = 0,01:0,02{\rm{ = }}1:{\rm{ }}2\)nên carboxylic acid (X) là acid hai chức.
Ta có: HOOC-R-COOH + 2NaOH → NaOOC-R-COONa + 2H 2 O
\(\begin{array}{l} \Rightarrow {{\rm{n}}_{{\rm{NaOOC - R - COONa}}}} = {{\rm{n}}_{{\rm{HOOC - R - COOH}}}} = 0,01{\rm{ (mol)}}\\ \Rightarrow {{\rm{M}}_{_{{\rm{NaOOC - R - COONa}}}}} = \frac{{1,48}}{{0,01}} = 148{\rm{ (g/mol)}}\\ \Rightarrow {{\rm{M}}_{\rm{R}}} = 148 - (12 + 16 \times 2 + 23) \times 2 = 14\end{array}\)
\( \Rightarrow \)R là –CH 2 –
Công thức cấu tạo của (X) là HOOC–CH 2 –COOH.
→ Chọn A.
Methyl salicylate trong thuốc giảm đau được điều chế bằng cách cho salicylic acid phản ứng với methanol có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác, đun nóng. Cho 0,2 mol methyl salicylate phản ứng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là
-
A.
0,1 mol.
-
B.
0,2 mol.
-
C.
0,4 mol.
-
D.
0,05 mol.
Đáp án : C
Viết phương trình methyl salicylate phản ứng với dung dịch NaOH. Biết công thức hóa học của methyl salicylate là \({\rm{HO}} - {{\rm{C}}_{\rm{6}}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}} - {\rm{COOC}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\)và Na + thế vào vị trí của –OH và –CH 3 .
\(\begin{array}{l}{\rm{HO}} - {{\rm{C}}_{\rm{6}}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}} - {\rm{COOC}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}} + 2{\rm{NaOH}} \to {\rm{NaO}} - {{\rm{C}}_{\rm{6}}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}} - {\rm{COONa + C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{OH + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\\{\rm{ 0,2 mol }} \to {\rm{ 0,4 mol}}\end{array}\)
→ Chọn C
Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp: (1) Lên men giấm ethyl alcohol. (2) Oxi hoá không hoàn toàn acetaldehyde. (3) Oxi hoá không hoàn toàn butane. (4) Cho methanol tác dụng với carbon monoxide. Trong những phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra acetic acid?
-
A.
1 .
-
B.
2 .
-
C.
3 .
-
D.
4 .
Đáp án : D
Dựa theo các phương pháp điều chế acetic acid.
Các phản ứng trên đều tạo ra acetic acid:
Đáp án D.
Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
-
A.
NaOH, Cu, NaCl.
-
B.
Na, NaCl, CuO.
-
C.
Na, Ag, HCl.
-
D.
NaOH, Na, CaCO 3 .
Đáp án : D
Dựa theo tính chất hóa học của carboxylic acid.
Đáp án D.
Khi hòa tan vào nước, acetic acid
-
A.
phân li hoàn toàn
-
B.
phân li một phần
-
C.
không phân li
-
D.
không tan trong nước
Đáp án : B
Acetic acid là chất điện li yếu phân li một phần trong nước
Đáp án B
Cho các chất sau: (1) C 3 H 8 , (2) C 2 H 5 OH, (3) CH 3 CHO, (4) CH 3 COOH. Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
-
A.
(1), (2), (3), (4).
-
B.
(4), (3), (2), (1).
-
C.
(1), (2), (4), (3).
-
D.
(1), (3), (2), (4).
Đáp án : D
Với các hợp chất có khối lượng phân tử tương đương:
Thứ tự tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất là: alkane < aldehyde < alcohol < carboxylic acid.
Thứ tự tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất là: (1) C 3 H 8 < (3) CH 3 CHO < (2) C 2 H 5 OH < (4) CH 3 COOH.
→ Chọn D.
Vị chua của giấm là do chứa
-
A.
acetic acid.
-
B.
salicylic acid.
-
C.
oxalic acid.
-
D.
citric acid.
Đáp án : A
Trong giấm ăn có chứa acetic acid (chứa 2% – 5% acetic acid). Vị chua của giấm là do chứa acetic acid.
Vị chua của giấm là do chứa acetic acid.
→ Chọn A.
Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Đáp án : A
Viết đồng phân chứa nhóm –COOH
C-C-C-COOH
C-C(CH 3 )-COOH
Đáp án A
Chất có công thức CH 3 CH(CH 3 )CH 2 COOH có tên thay thế là
-
A.
2-methylpropanoic acid.
-
B.
2-methylbutanoic acid.
-
C.
3-methylbutanoic acid.
-
D.
isopentanoic acid.
Đáp án : C
Đánh số thứ tự C sao cho nhóm COOH ở vị trí nhỏ nhất.
Đáp án C.
Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là
-
A.
C n H 2n O 2 (n ≥ 1).
-
B.
C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 1).
-
C.
C n H 2n-1 COOH (n ≥ 1).
-
D.
C n H 2n O 2 (n ≥ 2).
Đáp án : A
Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chứa nhóm carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
Dãy đồng đẳng carboxylic acid đơn chức, no, mạch hở có công thức chung C n H 2n+1 COOH (n ≥ 0) hoặc C n H 2n O 2 (n ≥ 1).
Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là C n H 2n O 2 (n ≥ 1).
→ Chọn A.