Trắc nghiệm KHTN 6 bài 17 tế bào tiếp theo chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 6. Tế bào - Đơn vị cơ sở của


Trắc nghiệm Bài 17. Tế bào (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Cấu tạo chung của tế bào gồm bao nhiêu thành phần chính

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 2 :

Tế bào chất có chức năng

  • A.

    Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống

  • B.

    Chứa vật chất di truyền

  • C.

    Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

  • D.

    Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể

Câu 3 :

Nhân tế bào có chức năng

  • A.

    Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống

  • B.

    Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

  • C.

    Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 4 :

Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy tế bào của nhóm sinh vật nào?

  • A.

    Động vật.

  • B.

    Thực vật.

  • C.

    Người.

  • D.

    Vi khuẩn.

Câu 5 :

Vi khuẩn ăn thịt người thuộc loại tế bào nào:

  • A.
    Tế bào nhân thực
  • B.
    Tế bào nhân sơ
  • C.
    Tế bào động vật
  • D.
    Tế bào thực vật
Câu 6 :

Các sinh vật dưới đây, sinh vật nào có cấu tạo từ các tế bào nhân thực

  • A.

    Cây cà chua

  • B.

    Vi khuẩn Ecoli

  • C.

    Trùng roi

  • D.

    Tảo silic

Câu 7 :

Đặc điểm của tế bào nhân thực là

  • A.

    Có thành tế bào.

  • B.

    Có chất tế bào.

  • C.

    Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

  • D.

    Có lục lạp.

Câu 8 :

Đặc điểm phân biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là

  • A.

    Nhân tế bào

  • B.

    Tế bào chất

  • C.

    Màng tế bào

  • D.

    Vật chất di truyền

Câu 9 :

Tế bào vi khuẩn Ecoli  bằng khoảng bao nhiêu lần tế bào động vật

  • A.

    1/2

  • B.

    1/3

  • C.

    1/5

  • D.

    1/10

Câu 10 :

Thành phần gì ở tế bào thực vật quyết định nên hình dạng của nó

  • A.

    Tế bào chất

  • B.

    Thành tế bào

  • C.

    Nhân tế bào

  • D.

    Lục lạp

Câu 11 : Thành tế bào có ở tế bào của sinh vật nào sau đây:
  • A.
    Con mèo
  • B.
    Cá chép
  • C.
    Cây táo
  • D.
    Con chim
Câu 12 :

Tại sao ở tế bào thực vật, thành tế bào lại quan trọng như vậy

  • A.

    Trao đổi chất dễ hơn

  • B.

    Tăng hiệu suất quang hợp và hô hấp

  • C.

    Do thực vật không có bộ xương, nên cần thành tế bào bảo vệ và nâng đỡ

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 13 :

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?

  • A.

    Không bào.

  • B.

    Nhân.

  • C.

    Màng sinh chất.

  • D.

    Lục lạp.

Câu 14 :

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

  • A.

    Chất tế bào.

  • B.

    Vách tế bào.

  • C.

    Nhân.

  • D.

    Màng sinh chất.

Câu 15 :

. Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình bên dưới.

Thành phần nào là lục lạp

  • A.

    (1)

  • B.

    (2)

  • C.

    (3)

  • D.

    (4)

Câu 16 :

Trong hình sau, hình tròn màu xanh ở tế bào cây rêu là gì?

  • A.

    Màng tế bào

  • B.

    Nhân tế bào

  • C.

    Tế bào chất

  • D.

    Lục lạp

Câu 17 :

Tế bào động vật không có thành phần nào

  • A.

    Thành tế bào

  • B.

    Nhân tế bào

  • C.

    Tế bào chất

  • D.

    Màng tế bào

Câu 18 : Tế bào thần kinh có ở
  • A.
    Người
  • B.
    Cây cà chua
  • C.
    Vi khuẩn
  • D.
    Tảo
Câu 19 :

Trứng gà là một ví dụ về tế bào có kích thước lớn. Theo em, lòng đỏ và lòng trắng của trứng gà là thành phần nào trong cấu trúc tế bào?

  • A.

    Màng tế bào

  • B.

    Tế bào chất

  • C.

    Nhân

  • D.

    Lục lạp

Câu 20 :

Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?

  1. Chất tế bào
  2. Màng sinh chất
  3. Vách tế bào
  4. Nhân
  • A.

    3

  • B.

    2

  • C.

    1

  • D.

    4

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cấu tạo chung của tế bào gồm bao nhiêu thành phần chính

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết phần cấu tạo tế bào

Lời giải chi tiết :

Cấu tạo chung của tế bào gồm 3 thành phần chính: nhân, màng tế bào, tế bào chất

Câu 2 :

Tế bào chất có chức năng

  • A.

    Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống

  • B.

    Chứa vật chất di truyền

  • C.

    Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

  • D.

    Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết phần cấu tạo tế bào

Lời giải chi tiết :

Tế bào chất chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

Câu 3 :

Nhân tế bào có chức năng

  • A.

    Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống

  • B.

    Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

  • C.

    Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết phần cấu tạo tế bào

Lời giải chi tiết :

Nhân tế bào có chức năng chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Câu 4 :

Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy tế bào của nhóm sinh vật nào?

  • A.

    Động vật.

  • B.

    Thực vật.

  • C.

    Người.

  • D.

    Vi khuẩn.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết cấu tạo tế bào nhân sơ và nhân thực

Lời giải chi tiết :

Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy tế bào của vi khuẩn

Câu 5 :

Vi khuẩn ăn thịt người thuộc loại tế bào nào:

  • A.
    Tế bào nhân thực
  • B.
    Tế bào nhân sơ
  • C.
    Tế bào động vật
  • D.
    Tế bào thực vật

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Hầu hết vi khuẩn đều là dạng tế bào nhân sơ

Câu 6 :

Các sinh vật dưới đây, sinh vật nào có cấu tạo từ các tế bào nhân thực

  • A.

    Cây cà chua

  • B.

    Vi khuẩn Ecoli

  • C.

    Trùng roi

  • D.

    Tảo silic

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cây cà chua được cấu tạo từ tế bào nhân thực

Những đáp án khác đều cấu tạo từ tế bào nhân sơ

Câu 7 :

Đặc điểm của tế bào nhân thực là

  • A.

    Có thành tế bào.

  • B.

    Có chất tế bào.

  • C.

    Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

  • D.

    Có lục lạp.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đặc điểm của tế bào nhân thực là có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

Câu 8 :

Đặc điểm phân biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là

  • A.

    Nhân tế bào

  • B.

    Tế bào chất

  • C.

    Màng tế bào

  • D.

    Vật chất di truyền

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh

Tế bào nhân thực đã có nhân hoàn chỉnh

Câu 9 :

Tế bào vi khuẩn Ecoli  bằng khoảng bao nhiêu lần tế bào động vật

  • A.

    1/2

  • B.

    1/3

  • C.

    1/5

  • D.

    1/10

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Tế bào vi khuẩn Ecoli  bằng khoảng 1/10 tế bào động vật

Câu 10 :

Thành phần gì ở tế bào thực vật quyết định nên hình dạng của nó

  • A.

    Tế bào chất

  • B.

    Thành tế bào

  • C.

    Nhân tế bào

  • D.

    Lục lạp

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết tế bào thực vật

Lời giải chi tiết :

Thành tế bào ở tế bào thực vật quyết định nên hình dạng của nó

Câu 11 : Thành tế bào có ở tế bào của sinh vật nào sau đây:
  • A.
    Con mèo
  • B.
    Cá chép
  • C.
    Cây táo
  • D.
    Con chim

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết tế bào thực vật và động vật

Lời giải chi tiết :

Thành tế bào là thành phần có trong tế bào thực vật mà không có trong tế bào động vật

Câu 12 :

Tại sao ở tế bào thực vật, thành tế bào lại quan trọng như vậy

  • A.

    Trao đổi chất dễ hơn

  • B.

    Tăng hiệu suất quang hợp và hô hấp

  • C.

    Do thực vật không có bộ xương, nên cần thành tế bào bảo vệ và nâng đỡ

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Do thực vật không có bộ xương, nên thành tế bào vô cùng quan trọng trong việc bảo vệ và nâng đỡ cơ thê

Câu 13 :

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?

  • A.

    Không bào.

  • B.

    Nhân.

  • C.

    Màng sinh chất.

  • D.

    Lục lạp.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ở tế bào thực vật, bộ phận là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào là màng sinh chất

Câu 14 :

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

  • A.

    Chất tế bào.

  • B.

    Vách tế bào.

  • C.

    Nhân.

  • D.

    Màng sinh chất.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ở tế bào thực vật, nhân có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Câu 15 :

. Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình bên dưới.

Thành phần nào là lục lạp

  • A.

    (1)

  • B.

    (2)

  • C.

    (3)

  • D.

    (4)

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

(1) Màng  tế bào

(2) Tế bào chất

(3) Nhân

(4) Lục lạp

Câu 16 :

Trong hình sau, hình tròn màu xanh ở tế bào cây rêu là gì?

  • A.

    Màng tế bào

  • B.

    Nhân tế bào

  • C.

    Tế bào chất

  • D.

    Lục lạp

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Hình tròn màu xanh là các hạt lục lạp. Vì chúng có chứa chất diệp lục, nên có màu xanh lục; chúng thực hiện chức năng quang hợp cho cây.

Câu 17 :

Tế bào động vật không có thành phần nào

  • A.

    Thành tế bào

  • B.

    Nhân tế bào

  • C.

    Tế bào chất

  • D.

    Màng tế bào

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết tế bào động vật

Lời giải chi tiết :

Thành tế bào không có ở tế bào động vật

Câu 18 : Tế bào thần kinh có ở
  • A.
    Người
  • B.
    Cây cà chua
  • C.
    Vi khuẩn
  • D.
    Tảo

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lại phần lí thuyết tế bào

Lời giải chi tiết :
Tế bào thần kinh có ở tất cả các loai động vật
Câu 19 :

Trứng gà là một ví dụ về tế bào có kích thước lớn. Theo em, lòng đỏ và lòng trắng của trứng gà là thành phần nào trong cấu trúc tế bào?

  • A.

    Màng tế bào

  • B.

    Tế bào chất

  • C.

    Nhân

  • D.

    Lục lạp

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Trứng gà là một tế bào, lòng đỏ và lòng trắng thuộc cấu trúc của tế bào chất. Nếu trứng thụ tinh, phôi nằm ở phần lòng đỏ trứng sẽ phát triển thành gà con nhờ chất dinh dưỡng được cung cấp lòng đỏ (chủ yếu là protein) và lòng trắng (chủ yếu là nước và muối khoàng).

Câu 20 :

Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?

  1. Chất tế bào
  2. Màng sinh chất
  3. Vách tế bào
  4. Nhân
  • A.

    3

  • B.

    2

  • C.

    1

  • D.

    4

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chất tế bào, màng sinh chất và nhân có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật

Vách tế bào chỉ có ở thực vật


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm KHTN 6 bài 15 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 15 dung dịch chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 16 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 17 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 17 tb tiep theo chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 17 tế bào tiếp theo chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 19 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 20 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 22 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 22 phân loại thế giới sống (tiếp theo) chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 24 virus chân trời sáng tạo có đáp án