Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 1 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1. Số tự nhiên


Trắc nghiệm Bài 5: Phép tính lũy thừa Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu sai .

  • A.

    \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)

  • B.

    \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\) với $ m \ge n$ và $ a\ne 0$

  • C.

    \({a^0} = 1\)

  • D.

    \({a^1} = 0\)

Câu 2 :

Viết gọn tích \(4.4.4.4.4\) dưới dạng lũy thừa ta được

  • A.

    \({4^5}\)

  • B.

    \({4^4}\)

  • C.

    \({4^6}\)

  • D.

    \({4^3}\)

Câu 3 :

Tích \(10.10.10.100\) được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

  • A.

    \({10^5}\)

  • B.

    \({10^4}\)

  • C.

    \({100^2}\)

  • D.

    \({20^5}\)

Câu 4 :

Tính giá trị của lũy thừa \({2^6},\) ta được

  • A.

    \(32\)

  • B.

    \(64\)

  • C.

    \(16\)

  • D.

    \(128\)

Câu 5 :

Cơ số và số mũ của \({2019^{2020}}\) lần lượt là:

  • A.

    2019 và 2020

  • B.

    2020 và 2019

  • C.

    2019 và \({2019^{2020}}\)

  • D.

    \({2019^{2020}}\) và 2019

Câu 6 :

Viết tích \({a^4}.{a^6}\) dưới dạng một lũy thừa ta được

  • A.

    \({a^8}\)

  • B.

    \({a^9}\)

  • C.

    \({a^{10}}\)

  • D.

    \({a^2}\)

Câu 7 :

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương \({17^8}:{17^3}\)?

  • A.

    \({5^{17}}\)

  • B.

    \({17^5}\)

  • C.

    \({17^{11}}\)

  • D.

    \({17^6}\)

Câu 8 :

Tính \({2^4} + 16\) ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

  • A.

    \({2^{20}}\)

  • B.

    \({2^4}\)

  • C.

    \({2^5}\)

  • D.

    \({2^{10}}\)

Câu 9 :

\({2^3}.16\) bằng

  • A.

    \({2^7}\)

  • B.

    \({2^8}\)

  • C.

    \({2^9}\)

  • D.

    \({2^{12}}\)

Câu 10 :

\({7^2}{.7^4}:{7^3}\) bằng

  • A.

    \({7^1}\)

  • B.

    \({7^2}\)

  • C.

    \({7^3}\)

  • D.

    \({7^9}\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu sai .

  • A.

    \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)

  • B.

    \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\) với $ m \ge n$ và $ a\ne 0$

  • C.

    \({a^0} = 1\)

  • D.

    \({a^1} = 0\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số; nhân hai lũy thừa cùng cơ số và các qui ước

Lời giải chi tiết :

Ta có với $ a,m,n \in N$ thì

+ \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) nên A đúng

+ \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\) với $ m \ge n$ và $ a\ne 0$ nên B đúng

+ $a^0=1$ nên C đúng.

+ \({a^1} = a\) nên D sai.

Câu 2 :

Viết gọn tích \(4.4.4.4.4\) dưới dạng lũy thừa ta được

  • A.

    \({4^5}\)

  • B.

    \({4^4}\)

  • C.

    \({4^6}\)

  • D.

    \({4^3}\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa lũy thừa

$\underbrace {a.a.a.....a}_{n\,\,{\rm{thừa \, số}}}$ $ = {a^n}$

Lời giải chi tiết :

Ta có \(4.4.4.4.4 = {4^5}\)

Câu 3 :

Tích \(10.10.10.100\) được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

  • A.

    \({10^5}\)

  • B.

    \({10^4}\)

  • C.

    \({100^2}\)

  • D.

    \({20^5}\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tách \(100 = 10.10\)

+ Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số $10.$

Lời giải chi tiết :

Ta có \(10.10.10.100\)\( = 10.10.10.10.10 = {10^5}\)

Câu 4 :

Tính giá trị của lũy thừa \({2^6},\) ta được

  • A.

    \(32\)

  • B.

    \(64\)

  • C.

    \(16\)

  • D.

    \(128\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức \({a^n} = a.a.a...a\) (\(n\) thừa số $a$) để tính giá trị.

Lời giải chi tiết :

Ta có \({2^6} = 2.2.2.2.2.2 = 4.4.4 = 16.4 = 64.\)

Câu 5 :

Cơ số và số mũ của \({2019^{2020}}\) lần lượt là:

  • A.

    2019 và 2020

  • B.

    2020 và 2019

  • C.

    2019 và \({2019^{2020}}\)

  • D.

    \({2019^{2020}}\) và 2019

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

\({a^n} = a.a \ldots ..a\) ( \(n\) thừa số \(a\) ) ( \(n \notin \mathbb{N}*\) )

\(a\) được gọi là cơ số .

\(n\) được gọi là số mũ .

Lời giải chi tiết :

\({2019^{2020}}\) có cơ số là 2019 và số mũ là 2020.

Câu 6 :

Viết tích \({a^4}.{a^6}\) dưới dạng một lũy thừa ta được

  • A.

    \({a^8}\)

  • B.

    \({a^9}\)

  • C.

    \({a^{10}}\)

  • D.

    \({a^2}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}$

Lời giải chi tiết :

Ta có \({a^4}.{a^6}\)\( = {a^{4 + 6}} = {a^{10}}\)

Câu 7 :

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương \({17^8}:{17^3}\)?

  • A.

    \({5^{17}}\)

  • B.

    \({17^5}\)

  • C.

    \({17^{11}}\)

  • D.

    \({17^6}\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số ${a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}$ \(\left( {a \ne 0;\,m \ge n \ge 0} \right)\)

Lời giải chi tiết :

Ta có \({17^8}:{17^3}\)\( = {17^{8 - 3}} = {17^5}\)

Câu 8 :

Tính \({2^4} + 16\) ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

  • A.

    \({2^{20}}\)

  • B.

    \({2^4}\)

  • C.

    \({2^5}\)

  • D.

    \({2^{10}}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính \({2^4}\) theo định nghĩa lũy thừa rồi cộng kết quả với \(16.\) Từ đó lại sử dụng định nghĩa lũy thừa để viết kết quả thu được dưới dạng lũy thừa.

Lời giải chi tiết :

Ta có \({2^4} + 16 = 2.2.2.2 + 16 = 16 + 16 = 32\) \( = 2.2.2.2.2 = {2^5}\).

Câu 9 :

\({2^3}.16\) bằng

  • A.

    \({2^7}\)

  • B.

    \({2^8}\)

  • C.

    \({2^9}\)

  • D.

    \({2^{12}}\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Chuyển 16 thành lũy thừa cơ số 2: Tách 16 thành tích của các thừa số 2.

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}16 = 2.2.2.2 = {2^4}\\{2^3}.16 = {2^3}{.2^4} = {2^{3 + 4}} = {2^7}\end{array}\)

Câu 10 :

\({7^2}{.7^4}:{7^3}\) bằng

  • A.

    \({7^1}\)

  • B.

    \({7^2}\)

  • C.

    \({7^3}\)

  • D.

    \({7^9}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Lấy \({7^2}{.7^4}\) rồi chia cho \({7^3}\)

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.

\({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\) \(\left( {a \ne 0;\,m \ge n \ge 0} \right)\)

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}{7^2}{.7^4} = {7^{2 + 4}} = {7^6}\\{7^2}{.7^4}:{7^3} = {7^6}:{7^3} = {7^{6 - 3}} = {7^3}\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4,5 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6 chương 3 cánh diều có đáp án