Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 bài 4,5 chương 2 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 2. Số nguyên


Trắc nghiệm Bài 5,6: Phép nhân, phép chia các số nguyên Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Kết quả của phép tính (125).8 là:

  • A.

    1000

  • B.

    1000

  • C.

    100

  • D.

    10000

Câu 2 :

Chọn câu sai.

  • A.

    (5).25=125

  • B.

    6.(15)=90

  • C.

    125.(20)=250

  • D.

    225.(18)=4050

Câu 3 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    (20).(5)=100

  • B.

    (50).(12)=600

  • C.

    (18).25=400

  • D.

    11.(11)=1111

Câu 4 :

Tích (3).(3).(3).(3).(3).(3).(3) bằng

  • A.

    38

  • B.

    37

  • C.

    37

  • D.

    (3)8

Câu 5 :

Tính nhanh (5).125.(8).20.(2) ta được kết quả là

  • A.

    200000

  • B.

    2000000

  • C.

    200000

  • D.

    100000

Câu 6 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    (23).(16)>23.(16)

  • B.

    (23).(16)=23.(16)

  • C.

    (23).(16)<23.(16)

  • D.

    (23).16>23.(6)

Câu 7 :

Tính hợp lý A=43.1882.4343.100

  • A.

    0

  • B.

    86000

  • C.

    8600

  • D.

    4300

Câu 8 :

Cho Q=135.17121.17256.(17), chọn câu đúng.

  • A.

    17

  • B.

    0

  • C.

    1700

  • D.

    1700

Câu 9 :

Cho (4).(x3)=20. Tìm x:

  • A.

    8

  • B.

    5

  • C.

    2

  • D.

    Một kết quả khác

Câu 10 :

Giá trị biểu thức: 15x23 với x=1 là:

  • A.
    8
  • B.
    8
  • C.
    38
  • D.
    38
Câu 11 :

+) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..

+) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên …(2)…

Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:

  • A.
    âm, âm
  • B.
    dương, âm
  • C.
    âm, dương
  • D.
    dương, dương
Câu 12 :

Khẳng định nào sau đây đúng :

  • A.
    (2).(3).4.(5)>0
  • B.
    (2).(3).4.(5)<0
  • C.
    (2).(3).4.(5)=120
  • D.
    (2).(3).4.(5)=0
Câu 13 :

Cho a,bZb0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq  thì

  • A.

    a là ước của b

  • B.

    b là ước của a

  • C.

    a là bội của b

  • D.

    Cả B, C đều đúng.

Câu 14 :

Các bội của 6  là:

  • A.

    6;6;0;23;23

  • B.

    132;132;16

  • C.

    1;1;6;6

  • D.

    0;6;6;12;12;...

Câu 15 :

Có bao nhiêu ước của 24.

  • A.

    9

  • B.

    17

  • C.

    8

  • D.

    16

Câu 16 :

Tìm x,  biết:  12x  và x<2

  • A.

    {1}

  • B.

    {3;4;6;12}

  • C.

    {2;1}

  • D.

    {2;1;1;2;3;4;6;12}

Câu 17 :

Tìm x  biết: 25.x=225

  • A.

    x=25

  • B.

    x=5

  • C.

    x=9

  • D.

    x=9

Câu 18 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 6(x+7)=96?

  • A.

    x=95

  • B.

    x=16

  • C.

    x=23

  • D.

    x=96

Câu 19 :

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng ?

  • A.
    24 chia hết cho 5
  • B.
    36 không chia hết cho 12
  • C.
    18 chia hết cho 6
  • D.
    26 không chia hết cho 13
Câu 20 :

Có bao nhiêu cách phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên

  • A.
    8
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    6
Câu 21 :

Phát biểu nào sau đây đúng ?

  • A.

    Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm

  • B.

    Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.

  • C.

    Nếu a là bội của b thì a cũng là bội của b .

  • D.

    Nếu b là ước của a thì b là bội của a .

Câu 22 :

Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 23 :

Các số nguyên x thỏa mãn: 8 chia hết cho x là:

  • A.

    1;2;4;8

  • B.

    1;1;2;2;4;4

  • C.

    1;2;4;8

  • D.

    1;1;2;2;4;4;8;8

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kết quả của phép tính (125).8 là:

  • A.

    1000

  • B.

    1000

  • C.

    100

  • D.

    10000

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu () trước kết quả nhận được.

Lời giải chi tiết :

(125).8=(125.8)=1000

Câu 2 :

Chọn câu sai.

  • A.

    (5).25=125

  • B.

    6.(15)=90

  • C.

    125.(20)=250

  • D.

    225.(18)=4050

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính toán các kết quả của từng đáp án rồi kết luận:

Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu () trước kết quả nhận được.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: (5).25=125 nên A đúng.

Đáp án B: 6.(15)=90 nên B đúng.

Đáp án C: 125.(20)=2500250 nên C sai.

Đáp án D: 225.(18)=4050 nên D đúng.

Câu 3 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    (20).(5)=100

  • B.

    (50).(12)=600

  • C.

    (18).25=400

  • D.

    11.(11)=1111

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu để tính kết quả của từng đáp án và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: (20).(5)=100 nên A sai.

Đáp án B: (50).(12)=600 nên B đúng.

Đáp án C: (18).25=450400 nên C sai.

Đáp án D: 11.(11)=1211111 nên D sai.

Câu 4 :

Tích (3).(3).(3).(3).(3).(3).(3) bằng

  • A.

    38

  • B.

    37

  • C.

    37

  • D.

    (3)8

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa lũy thừa số mũ tự nhiên: an=a.a...a  (n thừa số a) với a0

Chú ý: Với a>0nN thì (a)n={ankhin=2kankhin=2k+1 với kN

Lời giải chi tiết :

Ta có:

(3).(3).(3).(3).(3).(3).(3)=(3)7=37

Câu 5 :

Tính nhanh (5).125.(8).20.(2) ta được kết quả là

  • A.

    200000

  • B.

    2000000

  • C.

    200000

  • D.

    100000

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Nhóm các cặp có tích là số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn... để tính nhanh.

Lời giải chi tiết :

(5).125.(8).20.(2)=[125.(8)].[(5).20].(2)=(125.8).[(5.20)].(2)=(1000).(100).(2)=100000.(2)=200000

Câu 6 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    (23).(16)>23.(16)

  • B.

    (23).(16)=23.(16)

  • C.

    (23).(16)<23.(16)

  • D.

    (23).16>23.(6)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

So sánh các vế ở mỗi đáp án bằng cách nhận xét tính dương, âm của các tích.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: (23).(16)>23.(16) đúng vì VT>0,VP<0

Đáp án B: (23).(16)=23.(16) sai vì VT>0,VP<0 nên VTVP

Đáp án C: (23).(16)<23.(16) sai vì VT>0,VP<0 nên VT>VP

Đáp án D: (23).16>23.(6) sai vì:

(23).16=36823.(6)=138368<138 nên (23).16<23.(6)

Câu 7 :

Tính hợp lý A=43.1882.4343.100

  • A.

    0

  • B.

    86000

  • C.

    8600

  • D.

    4300

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ:

a.ba.c=a.(bc).

Lời giải chi tiết :

A=43.1882.4343.100A=43.(1882100)A=43.[(18+82+100)]A=43.(200)A=8600

Câu 8 :

Cho Q=135.17121.17256.(17), chọn câu đúng.

  • A.

    17

  • B.

    0

  • C.

    1700

  • D.

    1700

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân: a.ba.ca.d=a.(bcd)

Lời giải chi tiết :

Q=135.17121.17256.(17)Q=135.17121.17+256.17Q=17.(135121+256)Q=17.(256+256)Q=17.0Q=0

Câu 9 :

Cho (4).(x3)=20. Tìm x:

  • A.

    8

  • B.

    5

  • C.

    2

  • D.

    Một kết quả khác

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Sử dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu để tìm ra giá trị của x3

+ Sau đó áp dụng quy tắc chuyển vế và tính chất tổng đại số để tìm x.

Lời giải chi tiết :

(4).(5)=4.5=20 nên để (4).(x3)=20 thì x3=5

Khi đó ta có:

x3=5x=5+3x=2

Vậy x=2.

Câu 10 :

Giá trị biểu thức: 15x23 với x=1 là:

  • A.
    8
  • B.
    8
  • C.
    38
  • D.
    38

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bước 1: Thay x=1 vào biểu thức

Bước 2: Thực hiện phép nhân hai số nguyên trái dấu

Bước 3: Thực hiện phép trừ.

Lời giải chi tiết :

Thay x=1 vào biểu thức ta được:

15.(1)23=(15)23=(15)+(23)=38

Câu 11 :

+) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..

+) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên …(2)…

Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:

  • A.
    âm, âm
  • B.
    dương, âm
  • C.
    âm, dương
  • D.
    dương, dương

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Tích của hai số nguyên trái dấu là số nguyên âm.

- Tính của hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương.

Lời giải chi tiết :

Tích ba số nguyên âm là một số nguyên âm.

Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên dương

Câu 12 :

Khẳng định nào sau đây đúng :

  • A.
    (2).(3).4.(5)>0
  • B.
    (2).(3).4.(5)<0
  • C.
    (2).(3).4.(5)=120
  • D.
    (2).(3).4.(5)=0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Sử dụng quy tắc: Tích của lẻ các số âm là một số âm

- Sử dụng tính chất: đổi chỗ hai thừa số bất kì trong một tích để tính nhanh.

Lời giải chi tiết :

(2).(3).4.(5)=(2).(5).(3).4=10.(12)=120<0

Câu 13 :

Cho a,bZb0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq  thì

  • A.

    a là ước của b

  • B.

    b là ước của a

  • C.

    a là bội của b

  • D.

    Cả B, C đều đúng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Với a,bZb0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq  thì a là bội của bb là ước của a

Câu 14 :

Các bội của 6  là:

  • A.

    6;6;0;23;23

  • B.

    132;132;16

  • C.

    1;1;6;6

  • D.

    0;6;6;12;12;...

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên:

Nếu a,b,xZa=b.x thì aba  là một bội của b;b là một ước của a

Lời giải chi tiết :

Bội của 6 là số 0 và những số nguyên có dạng 6k(kZ)

Các bội của 6 là: 0;6;6;12;12;...

Câu 15 :

Có bao nhiêu ước của 24.

  • A.

    9

  • B.

    17

  • C.

    8

  • D.

    16

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Để tìm tất cả các ước của một số nguyên âm ta chỉ cần tìm tất cả các ước của số đối của số nguyên âm đó. Trước tiên ta tìm ước tự nhiên rồi thêm các ước đối của chúng.

Lời giải chi tiết :

8 ước tự nhiên của 24 là: 1;2;3;4;6;8;12;24

Có 8 ước nguyên âm của 24 là: 1;2;3;4;6;8;12;24

Vậy có 8.2=16 ước của 24 nên cũng có 16 ước của 24.

Câu 16 :

Tìm x,  biết:  12x  và x<2

  • A.

    {1}

  • B.

    {3;4;6;12}

  • C.

    {2;1}

  • D.

    {2;1;1;2;3;4;6;12}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Bước 1: Tìm Ư(12) + Bước 2: Tìm các giá trị là ước của 12 nhỏ hơn 2

Lời giải chi tiết :

Tập hợp ước của 12 là: A={±1;±2;±3;±4;±6;±12}

x<2 nên x{3;4;6;12}

Câu 17 :

Tìm x  biết: 25.x=225

  • A.

    x=25

  • B.

    x=5

  • C.

    x=9

  • D.

    x=9

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tìm thừa số chưa biết trong một phép nhân: Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết :

25.x=225x=225:25x=9

Câu 18 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 6(x+7)=96?

  • A.

    x=95

  • B.

    x=16

  • C.

    x=23

  • D.

    x=96

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

6(x+7)=96x+7=96:(6)x+7=16x=167x=23

Câu 19 :

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng ?

  • A.
    24 chia hết cho 5
  • B.
    36 không chia hết cho 12
  • C.
    18 chia hết cho 6
  • D.
    26 không chia hết cho 13

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cho a,bZ b0 . Nếu có số nguyên q sao cho a=bq thì:

Ta nói a chia hết cho b , kí hiệu là ab .

Lời giải chi tiết :

Ta có: 18=(6).3 nên 18 chia hết cho 6 => C đúng

Câu 20 :

Có bao nhiêu cách phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên

  • A.
    8
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên dương

- Suy ra các cách phân tích khác nhờ đổi dấu hai thừa số

Lời giải chi tiết :

Ta có hai cách phân tích 21 thành tích hai số nguyên dương là: 21=3.7=1.21

Từ đó suy ra các 2 cách phân tích khác nhờ đổi dấu hai thừa số:

21=(3).(7)=(1).(21)

Vậy ta có bốn cách phân tích.

Câu 21 :

Phát biểu nào sau đây đúng ?

  • A.

    Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm

  • B.

    Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.

  • C.

    Nếu a là bội của b thì a cũng là bội của b .

  • D.

    Nếu b là ước của a thì b là bội của a .

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cho a,bZ . Nếu ab thì ta nói a bội của b b ước của a .

Lời giải chi tiết :

Ước của một số nguyên âm bao gồm cả số nguyên âm và nguyên dương => A, B sai

Nếu b là ước của a thì b cũng là ước của a => D sai

Nếu a là bội của b thì a cũng là bội của b => C đúng

Câu 22 :

Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước tự nhiên là 1 và chính nó.

Lời giải chi tiết :

Số nguyên tố p có các ước là: 1;1;p;p

Vậy số nguyên tố p 4 ước nguyên.

Câu 23 :

Các số nguyên x thỏa mãn: 8 chia hết cho x là:

  • A.

    1;2;4;8

  • B.

    1;1;2;2;4;4

  • C.

    1;2;4;8

  • D.

    1;1;2;2;4;4;8;8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

8 chia hết cho x => x là các ước của 8

Lời giải chi tiết :

8 chia hết cho x => x là các ước của 8 .

Suy ra x{1;1;2;2;4;4;8;8}


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4,5 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6 chương 1 cánh diều có đáp án