Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 1 chương 11 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1. Số tự nhiên


Trắc nghiệm Các dạng toán về phân tích một số ra thừa số nguyên tố Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Khi phân tích các số 2150;1490;2340 ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố 2;35?

  • A.

    2340

  • B.

    2150

  • C.

    1490

  • D.

    Cả ba số trên.

Câu 2 :

Số 40 được phân tích thành các thừa số nguyên tố là:

  • A.

    40=4.10

  • B.

    40=2.20

  • C.

    40=22.5

  • D.

    40=23.5

Câu 3 :

Biết 400=24.52. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố

  • A.

    800=22.52

  • B.

    800=25.52

  • C.

    800=25.55

  • D.

    800=400.2

Câu 4 :

225 chia hết cho tất cả bao nhiêu số nguyên tố?

  • A.

    9

  • B.

    3

  • C.

    5

  • D.

    2

Câu 5 :

Tích của hai số tự nhiên bằng 105. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

  • A.

    4

  • B.

    6

  • C.

    10

  • D.

    8

Câu 6 :

Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    6

Câu 7 :

Số các ước của số 192

  • A.

    7

  • B.

    16

  • C.

    14

  • D.

    12

Câu 8 :

Một hình vuông có diện tích là 1936m2. Tính cạnh của hình vuông đó.

  • A.

    44

  • B.

    46

  • C.

    22

  • D.

    48

Câu 9 :

Cho phép tính ¯ab.c=424. Khi đó c bằng bao nhiêu?

  • A.

    9

  • B.

    8

  • C.

    5

  • D.

    6

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Khi phân tích các số 2150;1490;2340 ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố 2;35?

  • A.

    2340

  • B.

    2150

  • C.

    1490

  • D.

    Cả ba số trên.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố theo hàng dọc. Từ đó xét xem số nào được phân tích ra thừa số nguyên tố mà chứa cả các thừa số nguyên tố 2;35.

Lời giải chi tiết :

+) Phân tích số 2150 thành thừa số nguyên tố

Suy ra 2150=2.52.43

+) Phân tích số 1490 thành thừa số nguyên tố

Suy ra 1490=2.5.149

+) Phân tích số 2340 thành thừa số nguyên tố

Suy ra 2340=22.32.5.13

Vậy có số 2340 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 2 :

Số 40 được phân tích thành các thừa số nguyên tố là:

  • A.

    40=4.10

  • B.

    40=2.20

  • C.

    40=22.5

  • D.

    40=23.5

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng phương pháp “rẽ nhánh”:

- Tìm một ước nguyên tố của 40, là 2.

- Viết 40 thành tích của 2 với một thừa số khác: 40=2.20.

- Vẽ 2 nhánh từ số 40 cho hai số 2 và 20.

- Tiếp tục tìm ước nguyên tố của 20, là 2.

- Viết số 20 thành tích của 2 với một thừa số khác: 20=2.10.

- Vẽ 2 nhánh từ số 20 cho hai số 2 và 10.

- Viết số 10 thành tích của 2 với 5: 10=2.5

- Vẽ 2 nhánh từ số 10 cho hai số 2 và 5.

- Hai số này đều là số nguyên tố nên ta dừng lại.

- Lấy tích tất cả các thừa số ở cuối cùng mỗi nhánh.

Lời giải chi tiết :

Vậy 40=2.2.2.5=23.5

Câu 3 :

Biết 400=24.52. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố

  • A.

    800=22.52

  • B.

    800=25.52

  • C.

    800=25.55

  • D.

    800=400.2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Lấy 800 chia cho 400. Viết 800 thành tích của 400 và thương nhận được.

- Viết 400 thành tích các thừa số nguyên tố.

Lời giải chi tiết :

400=24.52

800=400.2=2.24.52=25.52

Câu 4 :

225 chia hết cho tất cả bao nhiêu số nguyên tố?

  • A.

    9

  • B.

    3

  • C.

    5

  • D.

    2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố theo cột dọc hoặc theo sơ đồ cây. Rồi liệt kê các ước nguyên tố của mỗi số.

Lời giải chi tiết :

Số 225 chia hết cho các số nguyên tố: 3; 5

Vậy 225 chia hết cho 2 số nguyên tố.

Câu 5 :

Tích của hai số tự nhiên bằng 105. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

  • A.

    4

  • B.

    6

  • C.

    10

  • D.

    8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Phân tích số 105 ra thừa số nguyên tố.

+ Tìm các ước của 105. Các số a;b chính là các ước của 105 sao cho tích của chúng bằng 105.

Lời giải chi tiết :

Gọi hai số tự nhiên cần tìm là ab(a;bN)

Ta có a.b=105

Phân tích số 105 ra thừa số nguyên tố ta được 105=3.5.7

Các số a;b là ước của 105 , do đó ta có

Vậy có 8 cặp số thỏa mãn yêu cầu.

Câu 6 :

Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    6

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố.

- Đếm số lượng thừa số.

Lời giải chi tiết :

Ta có

Nên 360=23.32.5

Vậy có 3 thừa số nguyên tố sau khi phân tích là 2;35.

Câu 7 :

Số các ước của số 192

  • A.

    7

  • B.

    16

  • C.

    14

  • D.

    12

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Phân tích số 192 ra thừa số nguyên tố.

- Tính các ước số bằng công thức:

Cách tính số lượng các ước của một số m(m>1):  ta xét dạng phân tích của số m ra thừa số nguyên tố:

Nếu m=ax.by thì có ước (x+1)(y+1)

Lời giải chi tiết :

Ta có

Nên 192=26.3 nên số ước của 192(6+1)(1+1)=14 ước.

Câu 8 :

Một hình vuông có diện tích là 1936m2. Tính cạnh của hình vuông đó.

  • A.

    44

  • B.

    46

  • C.

    22

  • D.

    48

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Phân tích số 1936 ra thừa số nguyên tố, từ đó phân tích thành tích các thừa số.

+ Dựa vào bốn cạnh hình vuông bằng nhau và diện tích hình vuông bằng cạnh nhân cạnh để tìm các thừa số phù hợp. Đó chính là độ dài cạnh hình vuông.

Lời giải chi tiết :

Phân tích số 1936 ra thừa số nguyên tố ta được

Hay 1936=24.112=(22.11).(22.11)=44.44

Vậy cạnh hình vuông bằng 44m.

Câu 9 :

Cho phép tính ¯ab.c=424. Khi đó c bằng bao nhiêu?

  • A.

    9

  • B.

    8

  • C.

    5

  • D.

    6

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phân tích số 424 ra thừa số nguyên tố, sau đó tìm các ước có hai chữ số và một chữ số của 424.

Từ đó tìm được ¯abc.

Lời giải chi tiết :

¯ab.c=424 nên ¯ab là ước có hai chữ số của 424.

Phân tích số 424 ra thừa số nguyên tố ta được

Hay 424=23.53

Các ước của 4241;2;4;8;53;106;212;424

Suy ra ¯ab=53 suy ra c=424:53=8.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài tập cuối chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài tập cuối chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 1 (tiếp) chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 1 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 1 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 1 chương 11 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 (tiếp) chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án