Bài 13 trang 87 SGK Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương VIII Toán 11 Chân trời sáng tạo


Bài 13 trang 87 SGK Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng tạo

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bên \(AA' = a\), đáy \(ABCD\) là hình thoi có \(AB = BD = a\).

Đề bài

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bên \(AA' = a\), đáy \(ABCD\) là hình thoi có \(AB = BD = a\). Hình chiếu vuông góc của \(A'\) lên mặt đáy trùng với điểm \(O\) là giao điểm hai đường chéo của đáy. Tính thể tích của khối hộp.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Sử dụng công thức tính thể tích lăng trụ: \(V = Sh\).

Lời giải chi tiết

\(AB = B{\rm{D}} = A{\rm{D}} = a \Rightarrow \Delta ABD\) đều\( \Rightarrow \widehat {BA{\rm{D}}} = {60^ \circ }\)

\(O\) là trung điểm của \(BD\)\( \Rightarrow AO = \frac{{AB\sqrt 3 }}{2} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\(\begin{array}{l}AA' \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow AA' \bot AO\\ \Rightarrow A'O = \sqrt {AA{'^2} - A{O^2}}  = \frac{a}{2}\end{array}\)

\({S_{ABC{\rm{D}}}} = AB.A{\rm{D}}.\sin \widehat {BA{\rm{D}}} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)

\({V_{ABCD.A'B'C'D'}} = {S_{ABC{\rm{D}}}}.A'O = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)


Cùng chủ đề:

Bài 13 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 13 trang 42 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 13 trang 52 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 13 trang 62 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 13 trang 86 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 13 trang 87 SGK Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng tạo
Bài 13 trang 98 SGK Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng tạo
Bài 14 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 14 trang 42 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 14 trang 52 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 14 trang 62 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo