Processing math: 100%

Bài 16 trang 133 SGK Toán 9 tập 2 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Ôn tập cuối năm - Đại số - Toán 9


Bài 16 trang 133 SGK Toán 9 tập 2

Giải các phương trình:

Giải các phương trình:

LG a

2x3x2+3x+6=0

Phương pháp giải:

+) Phương trình  f(x).g(x)=0[f(x)=0g(x)=0.

+) Giải phương trình bậc hai dựa vào công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn.

Lời giải chi tiết:

2x3x2+3x+6=02x3+2x23x2+6x3x+6=02x2(x+1)3x(x+1)+6(x+1)=0(x+1)(2x23x+6)=0[x+1=02x23x+6=0[x=12x23x+6=0()

Giải phương trình (*) ta có:  Δ=(3)24.2.6=948=39<0 nên phương trình (*) vô nghiệm.

Vậy phương trình có 1 nghiệm x=1.

LG b

x(x+1)(x+4)(x+5)=12.

Phương pháp giải:

+) Phương trình  f(x).g(x)=0[f(x)=0g(x)=0.

+) Giải phương trình bậc hai dựa vào công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn.

Lời giải chi tiết:

x(x+1)(x+4)(x+5)=12[x(x+5)][(x+1)(x+4)]=12(x2+5x)(x2+5x+4)=12().

Đặt x2+5x=tx2+5x+4=t+4.

Khi đó phương trình ()t(t+4)=12

t2+4t12=0t2+6t2t12=0t(t+6)2(t+6)=0(t2)(t+6)=0[t2=0t+6=0[t=2t=6[x2+5x=2x2+5x=6[x2+5x2=0(1)x2+5x+6=0(2)

+) Giải phương trình (1) ta có: Δ=52+4.2=33>0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=5+332 và x2=5332.

+) Giải phương trình  (2) ta có: Δ=524.6=1>0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=2 và x2=3.

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm

x=5+332; x=5332; x=2;x=3.


Cùng chủ đề:

Bài 16 trang 51 SGK Toán 9 tập 1
Bài 16 trang 75 SGK Toán 9 tập 2
Bài 16 trang 77 SGK Toán 9 tập 1
Bài 16 trang 106 SGK Toán 9 tập 1
Bài 16 trang 117 SGK Toán 9 tập 2
Bài 16 trang 133 SGK Toán 9 tập 2
Bài 16 trang 135 SGK Toán 9 tập 2
Bài 17 trang 14 SGK Toán 9 tập 1
Bài 17 trang 16 SGK Toán 9 tập 2
Bài 17 trang 49 SGK Toán 9 tập 2
Bài 17 trang 51 SGK Toán 9 tập 1