Bài 32 trang 19 SGK Toán 9 tập 1
Tính
Tính
LG a
√1916.549.0,01
Phương pháp giải:
+ Sử dụng công thức đổi hỗn số ra phân số:
abc=a.c+bc.
+ √a2=a , với a≥0.
+ √ab=√a√b, với a≥0, b>0.
+ √ab=√a.√b, với a, b≥0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
√1916.549.0,01=√1.16+916.5.9+49.1100
=√16+916.45+49.1100
=√2516.499.1100
=√2516.√499.√1100
=√25√16.√49√9.√1√100
=√52√42.√72√32.1√102
=54.73.110=5.7.14.3.10=35120=724.
LG b
√1,44.1,21−1,44.0,4
Phương pháp giải:
+ √a2=a , với a≥0.
+ √ab=√a√b, với a≥0, b>0.
+ √ab=√a.√b, với a, b≥0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
√1,44.1,21−1,44.0,4=√1,44(1,21−0,4)
=√1,44.0,81
=√1,44.√0,81
=√1,22.√0,92
=1,2.0,9=1,08.
LG c
√1652−1242164
Phương pháp giải:
+ √a2=a , với a≥0.
+ √ab=√a√b, với a≥0, b>0.
+ √ab=√a.√b, với a, b≥0.
+ a2−b2=(a−b)(a+b)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
√1652−1242164=√(165−124)(165+124)164
=√41.28941.4 =√2894
=√289√4 =√172√22 =172.
LG d
√1492−7624572−3842
Phương pháp giải:
+ √a2=a , với a≥0.
+ √ab=√a√b, với a≥0, b>0.
+ √ab=√a.√b, với a, b≥0.
+ a2−b2=(a−b)(a+b)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
√1492−7624572−3842 =√(149−76)(149+76)(457−384)(457+384)
=√73.22573.841 =√225841
=√152292=√(1529)2=1529.