Bài 35 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối năm Toán 11 Kết nối tri thức


Bài 35 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức

Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy ABCD là hình chữ nhật, (AD = a,AB = asqrt 2 ).

Đề bài

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AD = a,AB = a\sqrt 2 \). Biết \(SA \bot (ABCD)\) và \(SA = a\sqrt 3 \). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh CD.

a) Chứng minh rằng \(BD \bot (SAM)\).

b) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMD.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thể tích khối chóp \(V = \frac{1}{3}h.S\)

Lời giải chi tiết

a) Xét tam giác ABD vuông tại A có \(\tan \widehat {ADB} = \frac{{AB}}{{AD}} = \frac{{a\sqrt 2 }}{a} = \sqrt 2 \)

Xét tam giác ADM vuông tại D có \(\tan \widehat {AMD} = \frac{{AD}}{{DM}} = \frac{a}{{\frac{{a\sqrt 2 }}{2}}} = \sqrt 2 \)

Do đó \(\widehat {ADB} = \widehat {AMD}\)

Mà \(\widehat {ADB} + \widehat {EDM} = {90^0}\) nên \(\widehat {AMD} + \widehat {EDM} = {90^0} \Rightarrow \widehat {DEM} = {90^0} \Rightarrow AM \bot BD\)

Ta có \(AM \bot BD,SA \bot BD \Rightarrow BD \bot \left( {SAM} \right)\)

b) Vì tứ giác ABMD là hình thang vuông nên

\({S_{ABMD}} = \frac{{\left( {DM + AB} \right)AD}}{2} = \frac{{\left( {\frac{{a\sqrt 2 }}{2} + a\sqrt 2 } \right)a}}{2} = \frac{{3{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)

Vậy thể tích khối chóp S.ABMD là \(V = \frac{1}{3}SA.{S_{ABMD}} = \frac{1}{3}.a\sqrt 3 .\frac{{3{a^2}\sqrt 2 }}{4} = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)


Cùng chủ đề:

Bài 30 trang 108 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 31 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 32 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 33 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 34 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 35 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 36 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 37 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 38 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải Toán 11 Chương IX. Đạo hàm
Giải Toán 11 Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit