Bài 43 trang 27 SGK Toán 9 tập 1 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai


Bài 43 trang 27 SGK Toán 9 tập 1

Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

LG a

\(\sqrt{54}\)

Phương pháp giải:

Với hai biểu thức \(A,\ B\) mà \(B \ge 0\), ta có \(\sqrt{A^2.B}=|A|\sqrt{B}\), tức là:

\(\sqrt{A^2.B}=A\sqrt{B}\),  nếu \(A \ge 0\).

\(\sqrt{A^2.B}=-A\sqrt{B}\),  nếu \(A < 0\).

Lời giải chi tiết:

\(\sqrt{54}=\sqrt{9. 6}=\sqrt{3^2.6}=3\sqrt{6}.\)

LG b

\(\sqrt{108}\)

Phương pháp giải:

Với hai biểu thức \(A,\ B\) mà \(B \ge 0\), ta có \(\sqrt{A^2.B}=|A|\sqrt{B}\), tức là:

\(\sqrt{A^2.B}=A\sqrt{B}\),  nếu \(A \ge 0\).

\(\sqrt{A^2.B}=-A\sqrt{B}\),  nếu \(A < 0\).

Lời giải chi tiết:

\(\sqrt{108}=\sqrt{36.3}=\sqrt{6^2.3}=6\sqrt{3}.\)

LG c

\(0,1\sqrt{20000}\)

Phương pháp giải:

Với hai biểu thức \(A,\ B\) mà \(B \ge 0\), ta có \(\sqrt{A^2.B}=|A|\sqrt{B}\), tức là:

\(\sqrt{A^2.B}=A\sqrt{B}\),  nếu \(A \ge 0\).

\(\sqrt{A^2.B}=-A\sqrt{B}\),  nếu \(A < 0\).

Lời giải chi tiết:

\(0,1\sqrt{20000}=0,1\sqrt{10000.2}=0,1\sqrt{100^2.2}\)

\(=0,1.100\sqrt{2}=10\sqrt{2}\).

LG d

\(-0,05\sqrt{28800}\)

Phương pháp giải:

Với hai biểu thức \(A,\ B\) mà \(B \ge 0\), ta có \(\sqrt{A^2.B}=|A|\sqrt{B}\), tức là:

\(\sqrt{A^2.B}=A\sqrt{B}\),  nếu \(A \ge 0\).

\(\sqrt{A^2.B}=-A\sqrt{B}\),  nếu \(A < 0\).

Lời giải chi tiết:

\(-0,05\sqrt{28800}=-0,05.\sqrt{144.100.2}\)

\(=-0,05\sqrt{12^2.10^2.2}\)

\(=-0,05.12.10\sqrt{2}=-6\sqrt{2}\).

LG e

\(\sqrt{7\cdot 63\cdot a^{2}}\)

Phương pháp giải:

Với hai biểu thức \(A,\ B\) mà \(B \ge 0\), ta có \(\sqrt{A^2.B}=|A|\sqrt{B}\), tức là:

\(\sqrt{A^2.B}=A\sqrt{B}\),  nếu \(A \ge 0\).

\(\sqrt{A^2.B}=-A\sqrt{B}\),  nếu \(A < 0\).

Lời giải chi tiết:

\(\sqrt{7.63.a^{2}}=\sqrt{7.(3.21).a^2}=\sqrt{(7.3).21.a^2}\)

\(=\sqrt{21.21.a^2}=\sqrt{21^2.a^2}\)

\( =21|a|= \left\{ \begin{array}{l} 21a\,\,khi\,\,a \ge 0\\ - 21a\,\,khi\,\,a < 0 \end{array} \right.\).


Cùng chủ đề:

Bài 42 trang 58 SGK Toán 9 tập 2
Bài 42 trang 83 SGK Toán 9 tập 2
Bài 42 trang 96 SGK Toán 9 tập 1
Bài 42 trang 128 SGK Toán 9 tập 1
Bài 42 trang 130 SGK Toán 9 tập 2
Bài 43 trang 27 SGK Toán 9 tập 1
Bài 43 trang 27 SGK Toán 9 tập 2
Bài 43 trang 58 SGK Toán 9 tập 2
Bài 43 trang 83 SGK Toán 9 tập 2
Bài 43 trang 96 SGK Toán 9 tập 1
Bài 43 trang 128 SGK Toán 9 tập 1