Bài 6. 15 trang 23 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá Bài 4. Phương trình và bất phương trình mũ Toán 11 Cùng


Bài 6.15 trang 23 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá

Giải các bất phương trình:

Đề bài

Giải các bất phương trình:

a) \({2^{x + 3}} < 4\)

b) \({3^{x + 2}} + {3^{x - 1}} \le 28\)

c) \({\left( {\frac{7}{9}} \right)^{2x - 3}} \ge {\left( {\frac{9}{7}} \right)^{x + 1}}\)

d) \({e^{{x^2} - 2x}} > {e^x}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Khi a > 1: \({a^{A\left( x \right)}} > {a^{B\left( x \right)}} \Leftrightarrow A\left( x \right) > B\left( x \right)\)

Khi 0 < a < 1: \({a^{A\left( x \right)}} > {a^{B\left( x \right)}} \Leftrightarrow A\left( x \right) < B\left( x \right)\)

Lời giải chi tiết

a)

\(\begin{array}{l}{2^{x + 3}} < 4\\ \Leftrightarrow {2^{x + 3}} < {2^2}\\ \Leftrightarrow x + 3 < 2\\ \Leftrightarrow x <  - 1\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

b)

\(\begin{array}{l}{3^{x + 2}} + {3^{x - 1}} \le 28\\ \Leftrightarrow {3^{x - 1}}\left( {{3^3} + 1} \right) \le 28\\ \Leftrightarrow {28.3^{x - 1}} \le 28\\ \Leftrightarrow {3^{x - 1}} \le 1\\ \Leftrightarrow {3^{x - 1}} \le {3^0}\\ \Leftrightarrow x - 1 \le 0\\ \Leftrightarrow x \le 1\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(( - \infty ;\left. 1 \right]\)

c)

\(\begin{array}{l}{\left( {\frac{7}{9}} \right)^{2x - 3}} \ge {\left( {\frac{9}{7}} \right)^{x + 1}}\\ \Leftrightarrow {\left( {\frac{7}{9}} \right)^{2x - 3}} \ge {\left( {\frac{7}{9}} \right)^{ - x - 1}}\\ \Leftrightarrow 2x - 3 \le  - x - 1\\ \Leftrightarrow 3x \le 2\\ \Leftrightarrow x \le \frac{2}{3}\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ;\left. {\frac{2}{3}} \right]} \right.\)

d)

\(\begin{array}{l}{e^{{x^2} - 2x}} > {e^x}\\ \Leftrightarrow {x^2} - 2x > x\\ \Leftrightarrow {x^2} - 3x > 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 3\\x < 0\end{array} \right.\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)


Cùng chủ đề:

Bài 6. 10 trang 19 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 11 trang 19 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 12 trang 19 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 13 trang 19 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 14 trang 23 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 15 trang 23 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 16 trang 23 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 17 trang 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 18 trang 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 19 trang 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 20 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá