Bài 6.17 trang 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải các phương trình
Đề bài
Giải các phương trình
a) log√2(6x+1)=4
b) log3(x+2)=log3(x2−4)
c) log2(x−5)+log2(x+2)=3
d) ln(x−1)+ln(2x−11)=ln2
Phương pháp giải - Xem chi tiết
b=logaA⇔logaA=logaB⇔{A>0B>0A=B
Lời giải chi tiết
a) ĐK: 6x+1>0⇔x>−16
log√2(6x+1)=4⇔log√2(6x+1)=log√24⇔6x+1=4⇔x=12(TM)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 12
b) ĐK: {x+2>0x2−4>0⇔{x>−2[x>2x<−2⇔x>2
log3(x+2)=log3(x2−4)⇔x+2=x2−4⇔x2−x−6=0⇔[x=3(TM)x=−2(L)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3
c) ĐK: {2x−5>0x+2>0⇔{x>52x>−2⇔x>52
log2(x−5)+log2(x+2)=3⇔log2[(x−5)(x+2)]=3⇔x2−3x−10=8⇔x2−3x−18=0⇔[x=6(TM)x=−3(L)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 6
d) ĐK: {x−1>02x−11>0⇔{x>1x>112⇔x>112
ln(x−1)+ln(2x−11)=ln2⇔ln[(x−1)(2x−11)]=ln2⇔2x2−13x+11=2⇔2x2−13x+9=0⇔[x≈5,7x≈0,8
Vậy phương trình có nghiệm là x≈5,7; x≈0,8