Processing math: 100%

Bài 6. 22 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá Bài tập cuối chương VI Toán 11 Cùng khám phá


Bài 6.22 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá

Giải các phương trình:

Đề bài

Giải các phương trình:

a) 22x2+5x+4=4

b) 3x+4+3.5x+3=5x+4+3x+3

c) logx8x1=logx

d) log7(x1).log7x=log7x

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Đưa về cùng cơ số.

b) Nhóm các lũy thừa có cùng cơ số.

c) b=logaAlogaA=logaB{A>0B>0A=B

d) Áp dụng: logab=cac=b

Lời giải chi tiết

a)

22x2+5x+4=422x2+5x+4=222x2+5x+4=22x2+5x+2=0[x=2x=12

Vậy phương trình có nghiệm là x = -2, x = -1/2

b)

3x+4+3.5x+3=5x+4+3x+33x+43x+3=5x+43.5x+33x+3(31)=5x+3(53)2.3x+3=2.5x+33x+3=5x+3x+3=0x=3

Vậy phương trình có nghiệm là x = -3

c) ĐK: {x>0x+8x1>0{x>0[x>1x<8x>0

logx+8x1=logxx+8x1=xx8=x2xx22x+8=0

Vậy phương trình vô nghiệm

d) ĐK: {x1>0x>0{x>1x>0x>1

log7(x1).log7x=log7xlog7(x1)=1x1=7x=8(TM)

Vậy phương trình có nghiệm x = 8


Cùng chủ đề:

Bài 6. 17 trang 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 18 trang 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 19 trang 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 6. 20 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá
Bài 6. 21 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá
Bài 6. 22 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá
Bài 6. 23 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá
Bài 6. 24 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá
Bài 6. 25 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá
Bài 6. 26 trang 30 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá
Bài 6. 27 trang 31 SGK Toán 11 tập 2 – Cùng khám phá