Processing math: 37%

Bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn


Bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2

Điền vào ô trống trong bảng sau

Đề bài

Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Độ dài đường tròn bán kính R là: C=2πR.

+) Độ dài cung tròn n0 của đường tròn bán kính R là: l=πRn180.

+) Diện tích hình tròn bán kính R là: S=πR2.

+) Diện tích cung tròn n0 của đường tròn bán kính R là: S=πR2n360.

Lời giải chi tiết

- Dòng thứ nhất:

RC2π = 13,22.3,14 2,1 (cm)

S = π. R^2 = 3,14.{(2,1)}^2 ≈ 13,8 (cm^2)

{S_{quạt}}=\dfrac{\pi R^{2}n^{\circ}}{360^{\circ}} =\dfrac{3,14 .2,1^{2}.47,5}{360} ≈ 1,83  (cm^2)

- Dòng thứ hai:

C = 2πR = 2. 3,14. 2,5 = 15,7 (cm)

S = π. R^2 = 3,14.{(2,5)}^2 ≈ 19,6 (cm^2)

n^0=\dfrac{S_{quat}.360^{\circ}}{\pi R^{2}}=\dfrac{12,5.360^{\circ}}{3,14.2,5^{2}}≈ 229,3^0

- Dòng thứ ba:

R =\sqrt{\dfrac{s}{\pi }}  =\sqrt{\dfrac{37,8}{3,14 }} ≈ 3,5 (cm)

C = 2πR = 22 (cm)

n^0=\dfrac{S_{quạt}.360^{\circ}}{\pi R^{2}} =\dfrac{10,6.360^{\circ}}{3,14.3,5^{2}} ≈ 99,2^0

Điền vào các ô trống ta được các bảng sau:


Cùng chủ đề:

Bài 77 trang 98 SGK Toán 9 tập 2
Bài 78 trang 98 SGK Toán 9 tập 2
Bài 79 trang 98 SGK Toán 9 tập 2
Bài 80 trang 98 SGK Toán 9 tập 2
Bài 81 trang 99 SGK Toán 9 tập 2
Bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2
Bài 83 trang 99 SGK Toán 9 tập 2
Bài 84 trang 99 SGK Toán 9 tập 2
Bài 85 trang 100 SGK Toán 9 tập 2
Bài 86 trang 100 SGK Toán 9 tập 2
Bài 87 trang 100 SGK Toán 9 tập 2