Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Câu 34 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao — Không quảng cáo

Giải toán 11, giải bài tập toán 11 nâng cao, Toán 11 Nâng cao, đầy đủ đại số giải tích và hình học Bài 3. Một số dạng phương trình lượng giác đơn giản


Câu 34 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích hoặc tích thành tổng để giải các phương trình sau :

Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích hoặc tích thành tổng để giải các phương trình sau :

LG a

cosxcos5x=cos2xcos4x

Lời giải chi tiết:

Ta có:

cosxcos5x=cos2xcos4x12(cos6x+cos4x)=12(cos6x+cos2x)cos6x+cos4x=cos6x+cos2xcos4x=cos2x[4x=2x+k2π4x=2x+k2π[x=kπx=kπ3x=kπ3(kZ)

LG b

cos5xsin4x=cos3xsin2x

Lời giải chi tiết:

cos5xsin4x=cos3xsin2x12(sin9xsinx)=12(sin5xsinx)sin9xsinx=sin5xsinxsin9x=sin5x[9x=5x+k2π9x=π5x+k2π[x=kπ2x=π14+kπ7(kZ)

LG c

sin2x+sin4x=sin6x

Lời giải chi tiết:

sin2x+sin4x=sin6x2sin3xcosx=2sin3xcos3xsin3x(cosxcos3x)=0[sin3x=0cosx=cos3x[3x=kπ3x=x+k2π3x=x+k2π[x=kπ3x=kπx=kπ2[x=kπ3x=kπ2(kZ)

LG d

sinx+sin2x=cosx+cos2x

Lời giải chi tiết:

sinx+sin2x=cosx+cos2x2sin3x2cosx2=2cos3x2cosx2cosx2(sin3x2cos3x2)=0[cosx2=0sin3x2=cos3x2[x2=π2+kπtan3x2=1[x=π+k2πx=π6+k2π3(kZ)


Cùng chủ đề:

Câu 33 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 33 trang 118 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 33 trang 121 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 33 trang 159 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 33 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 34 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 34 trang 68 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 34 trang 83 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 34 trang 118 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 34 trang 121 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 34 trang 163 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao