Câu 5 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao — Không quảng cáo

Giải toán 11, giải bài tập toán 11 nâng cao, Toán 11 Nâng cao, đầy đủ đại số giải tích và hình học ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH - TOÁN 11 NÂNG CAO


Câu 5 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Giải các phương trình sau :

Giải các phương trình sau :

LG a

\(2\sin \left( {x + 10^\circ } \right) - \sqrt {12} \cos \left( {x + 10^\circ } \right) = 3\)

Lời giải chi tiết:

\({a^2} + {b^2} = {2^2} + {\left( { - \sqrt {12} } \right)^2} = 16.\) Chia hai vế cho \(\sqrt {{a^2} + {b^2}}  = 4\) ta được :

\(\eqalign{  & {1 \over 2}\sin \left( {x + 10^\circ } \right) - {{\sqrt 3 } \over 2}\cos \left( {x + 10^\circ } \right) = {3 \over 4}  \cr  &  \Leftrightarrow \sin \left( {x + 10^\circ } \right)\cos 60^\circ  - \sin 60^\circ \cos \left( {x + 10^\circ } \right) = {3 \over 4}  \cr  &  \Leftrightarrow \sin \left( {x - 50^\circ } \right) = \sin \alpha \,\text{ với }\,\sin \alpha  = {3 \over 4}  \cr  &  \Leftrightarrow \left[ {\matrix{   {x - 50^\circ  = \alpha  + k360^\circ }  \cr   {x - 50^\circ  = 180^\circ  - \alpha  + k360^\circ }  \cr  } } \right.  \cr  &  \Leftrightarrow \left[ {\matrix{   {x = \alpha  + 50^\circ  + k360^\circ }  \cr   {x = 230^\circ  - \alpha  + k360^\circ }  \cr  } } \right. \cr} \)

LG b

\(\sqrt 3 \cos 5x + \sin 5x = 2\cos 3x\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{  & \sqrt 3 \cos 5x + \sin 5x = 2\cos 3x  \cr  &  \Leftrightarrow {{\sqrt 3 } \over 2}\cos 5x + {1 \over 2}\sin 5x = \cos 3x  \cr  &  \Leftrightarrow \cos 5x.\cos {\pi  \over 6} + \sin 5x\sin {\pi  \over 6} = \cos 3x  \cr  &  \Leftrightarrow \cos \left( {5x - {\pi  \over 6}} \right) = \cos 3x  \cr  &  \Leftrightarrow \left[ {\matrix{   {5x - {\pi  \over 6} = 3x + k2\pi }  \cr   {5x - {\pi  \over 6} =  - 3x + k2\pi }  \cr  } } \right.\cr & \Leftrightarrow \left[ {\matrix{   {x = {\pi  \over {12}} + k\pi }  \cr   {x = {\pi  \over {48}} + k{\pi  \over 4}}  \cr  } } \right. \cr} \)

LG c

\({\sin ^2}x - 3\sin x\cos x + 2{\cos ^2}x = 0\)

Lời giải chi tiết:

* \(\cos x = 0 \) \(\Rightarrow \sin ^2 x =  1\) thay vào phương trình ta được: VT = 1 - 3.0 + 2.0 2 = 1 ( không thỏa mãn)

* Chia hai vế phương trình cho \({\cos ^2}x\) ta được :

\({\tan ^2}x - 3\tan x + 2 = 0 \) \(\Leftrightarrow \left[ {\matrix{   {\tan x = 1}  \cr   {\tan x = 2}  \cr  } } \right.\)

\(\Leftrightarrow \left[ {\matrix{   {x = {\pi  \over 4} + k\pi }  \cr   {x = \arctan 2 + k\pi }  \cr  } } \right.\)


Cùng chủ đề:

Câu 5 trang 120 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 5 trang 122 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 5 trang 125 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 5 trang 134 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 5 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 5 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 6 trang 9 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 6 trang 15 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 6 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 6 trang 50 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 6 trang 62 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao