Dạng 2. Tính bằng cách hợp lí Chủ đề 5 Ôn hè Toán 6 — Không quảng cáo

Bài tập ôn hè môn Toán 6 lên 7, bộ đề ôn tập hè có lời giải chi tiết Ôn tập hè Chủ đề 5. Các phép toán với số nguyên


Dạng 2. Tính bằng cách hợp lí Chủ đề 5 Ôn hè Toán 6

Tải về

* Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và nhân số nguyên để tính toán hợp lí.

Lý thuyết

* Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và nhân số nguyên để tính toán hợp lí.

* Thứ tự thực hiện phép tính:

+) Với biểu thức không có dấu ngoặc:

+ Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

+ Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi

đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.

+) Với biểu thức có dấu ngoặc:

Ta thực hiện theo thứ tự: ( ) trước, rồi đến [ ], sau đó mới đến ngoặc { }

* Quy tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:

- Có dấu “+”, thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc: a + ( b+ c – d) = a + b + c – d

- Có dấu “-”, thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc: a – ( b + c – d) = a – b – c + d

* Phép trừ số nguyên: a – b = a + (-b)

* Phép nhân số nguyên: Hai số nguyên trái dấu thì có tích là số nguyên âm.

Hai số nguyên cùng dấu thì có tích là số nguyên dương.

Bài tập

Bài 1:

Tính bằng cách hợp lí:

a) 23 – 3584 + 77 + (-316)

b) 254 . (-4) . 2 . (-125)

c) 415 . (-32) – 32 . 584 – 32

Bài 2:

Tính giá trị biểu thức:

a) A = 1 - 2 + 3 – 4 +…+2021 – 2022

b) B = 2 2 – 2 3 + 2 4 – 2 5 + …+ 2 2022 – 2 2023

Lời giải chi tiết:

Bài 1:

Tính bằng cách hợp lí:

a) 23 – 3584 + 77 + (-316)

b) 254 . (-4) . 2 . (-125)

c) 415 . (-32) – 32 . 584 – 32

Phương pháp

a) Nhóm các số hạng có tổng là số tròn chục, tròn trăm

b) Nhóm các thừa số có tích là số tròn chục, tròn trăm

c) Tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng: a. b + a . c = a . (b + c)

Lời giải

a) 23 – 3584 + 77 + (-316)

= (23 + 77) – (3584 + 316)

= 100 – 3900

= - (3900 – 100)

= -3800.

b) 254 . (-4) . 2 . (-125)

= 254 . ( 4.2.125)

= 254 . 1000

= 254 000.

c) 415 . (-32) – 32 . 584 – 32

= 415 . (-32) + (-32) . 584 + (-32)

= (-32) . (415 + 584 + 1)

= (-32) . 1000

= - 32 000.

Bài 2:

Tính giá trị biểu thức:

a) A = 1 - 2 + 3 – 4 +…+2021 – 2022

b) B = 2 2 – 2 3 + 2 4 – 2 5 + …+ 2 2022 – 2 2023

Phương pháp

a) Nhóm các số hạng 1 cách hợp lí

b) Bước 1: Tính 2.B

Bước 2: Tìm 3B = 2.B + B rồi suy ra B

Lời giải

a) A = 1 - 2 + 3 – 4 +…+2021 – 2022

= (1 – 2) + (3 – 4) +… + (2021 – 2022)

= (-1) + (-1) +… + (-1) ( 1011 số hạng)

= -1011.

b) B = 2 2 – 2 3 + 2 4 – 2 5 + …+ 2 2022 – 2 2023

Ta có: 2.B = 2 . (2 2 – 2 3 + 2 4 – 2 5 + …+ 2 2022 – 2 2023 )

= 2 3 – 2 4 + 2 5 – 2 6 +…+ 2 2023 – 2 2024

Do đó, 2.B + B = (2 3 – 2 4 + 2 5 – 2 6 +…+ 2 2023 – 2 2024 ) + (2 2 – 2 3 + 2 4 – 2 5 + …+ 2 2022 – 2 2023 )

\( \Leftrightarrow \) 3B = 2 3 – 2 4 + 2 5 – 2 6 +…+ 2 2023 – 2 2024 + 2 2 – 2 3 + 2 4 – 2 5 + …+ 2 2022 – 2 2023

\( \Leftrightarrow \)3B = 2 2 – 2 2024

\( \Leftrightarrow B = \frac{{{2^2} - {2^{2024}}}}{3}\)


Cùng chủ đề:

Dạng 2. Các bài toán giải bằng biểu diễn số tự nhiên Chủ đề 2 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Chứng minh một số là số nguyên tố, hợp số Chủ đề 3 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Một số bài toán thực tế Chủ đề 4 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Nhận biết hình có tâm đối xứng Chủ đề 9 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. So sánh phân số Chủ đề 6 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Tính bằng cách hợp lí Chủ đề 5 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Tính bằng cách hợp lí Chủ đề 7 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Tính chu vi và diện tích hình phẳng Chủ đề 8 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Xác định số phần tử của tập hợp Chủ đề 1 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng Chủ đề 10 Ôn hè Toán 6
Dạng 3. Biểu đồ cột, biểu đồ cột kép Chủ đề 11 Ôn hè Toán 6