Dạng 2. Tính bằng cách hợp lí Chủ đề 7 Ôn hè Toán 6 — Không quảng cáo

Bài tập ôn hè môn Toán 6 lên 7, bộ đề ôn tập hè có lời giải chi tiết Ôn tập hè Chủ đề 7. Số thập phân


Dạng 2. Tính bằng cách hợp lí Chủ đề 7 Ôn hè Toán 6

Tải về

Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số:

Lý thuyết

Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số:

+) Phép cộng:

+ Tính chất giao hoán: a+b = b + a

+ Tính chất kết hợp:

(a+b)+c = a + (b+c)

+ Cộng với số \(0\) : a + 0 = 0 + a = a

+) Phép nhân:

+ Tính chất giao hoán: a.b = b.a

+ Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) = a.b.c

+ Nhân với số \(1\): 1.a = a.1 = a, nhân với  số \(0\): a. 0 = 0

+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

a.(b+c) = a.b + a.c

Chú ý: Thứ tự thực hiện phép tính như đối với số nguyên

Bài tập

Bài 1:

Tính một cách hợp lí:

a) \(18,65 + 281,35 - 26,75 - 13,25\)

b) \(38,25 - 18,25 + 21,64 - 11,64 + 9,93\)

c) \(\left( {72,96 + 18,47} \right) - \left( {8,47 + 22,96} \right)\)

d) \(114,02 - \left( {114,37 - 85,98} \right)\)

Bài 2:

Tính một cách hợp lí:

a) \(0,125.0,694.80\)

b) \(721,9\,.\,99 + 721 + 0,9\)

c) \(914,75:5 + 211,2:5 - 101,95:5\)

d) \(5,17:\left( { - 1,3} \right) + 1,43.1,1 + 39.0,143 + 7,83:\left( { - 1,3} \right)\)

Lời giải chi tiết:

Bài 1:

Tính một cách hợp lí:

a) \(18,65 + 281,35 - 26,75 - 13,25\)

b) \(38,25 - 18,25 + 21,64 - 11,64 + 9,93\)

c) \(\left( {72,96 + 18,47} \right) - \left( {8,47 + 22,96} \right)\)

d) \(114,02 - \left( {114,37 - 85,98} \right)\)

Phương pháp

Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp của số thập phân và quy tắc dấu ngoặc.

Lời giải

a) \(18,65 + 281,35 - 26,75 - 13,25\)\( = \left( {18,65 + 281,35} \right) - \left( {26,75 + 13,25} \right) = 300 - 40 = 260\)

b) \(38,25 - 18,25 + 21,64 - 11,64 + 9,93\\ = \left( {38,25 - 18,25} \right) + \left( {21,64 - 11,64} \right) + 9,93\\ = 20 + 10 + 9,93\\ = 39,93\)

c) \(\left( {72,96 + 18,47} \right) - \left( {8,47 + 22,96} \right)\)

\( = 72,96 + 18,47 - 8,47 - 22,69 \\= \left( {72,69 - 22,69} \right) + \left( {18,47 - 8,47} \right) \\= 50 + 10 = 60\)

d) \(114,02 - \left( {114,37 - 85,98} \right)\)

\(\begin{array}{l} = 114,02 - 114,37 + 85,98\\ = \left( {114,02 + 85,98} \right) - 114,37\\ = 200 - 114,37\\ = 85,63\end{array}\)

Bài 2:

Tính một cách hợp lí:

a) \(0,125.0,694.80\)

b) \(721,9\,.\,99 + 721 + 0,9\)

c) \(914,75:5 + 211,2:5 - 101,95:5\)

d) \(5,17:\left( { - 1,3} \right) + 1,43.1,1 + 39.0,143 + 7,83:\left( { - 1,3} \right)\)

Phương pháp

Sử dụng tính chất của phép nhân số thập phân: giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Thứ tự thực hiện phép tính với số thập phân tương tự như với số nguyên.

Lời giải

a) \(0,125.0,694.80 = \left( {0,125.80} \right).0,694 = 10.0,694 = 6,94\)

b) \(721,9\,.\,99 + 721 + 0,9 = 721,9\,.99 + 721,9\)\( = 721,9\,.\,(99 + 1) = 721,9\,.\,100 = 72190\)

c) \(914,75:5 + 211,2:5 - 101,95:5\\ = \left( {914,75 + 211,2 - 101,95} \right):5\)

\( = \left[ {\left( {914,75 + 211,2} \right) - 101,95} \right]:5 \\= \left( {1125,95 - 101,95} \right):5 = 1024:5 = 204\)

d) \(5,17:\left( { - 1,3} \right) + 1,43.1,1 + 39.0,143 + 7,83:\left( { - 1,3} \right)\)\( = 5,17:\left( { - 1,3} \right) + 7,83:\left( { - 1,3} \right) + 1,43.1,1 + 39.0,143\)

\( = \left( {5,17 + 7,83} \right):\left( { - 1,3} \right) + 1,43.1,1 + 39.0,143\)\( = \left( {5,17 + 7,83} \right):\left( { - 1,3} \right) + 1,43.1,1 + 3,9.1,43\)

\( = 13:\left( { - 1,3} \right) + 1,43.\left( {1,1 + 3,9} \right)\)\( =  - 10 + 1,43.5 =  - 10 + 7,15 =  - 2,85\)


Cùng chủ đề:

Dạng 2. Chứng minh một số là số nguyên tố, hợp số Chủ đề 3 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Một số bài toán thực tế Chủ đề 4 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Nhận biết hình có tâm đối xứng Chủ đề 9 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. So sánh phân số Chủ đề 6 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Tính bằng cách hợp lí Chủ đề 5 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Tính bằng cách hợp lí Chủ đề 7 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Tính chu vi và diện tích hình phẳng Chủ đề 8 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Xác định số phần tử của tập hợp Chủ đề 1 Ôn hè Toán 6
Dạng 2. Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng Chủ đề 10 Ôn hè Toán 6
Dạng 3. Biểu đồ cột, biểu đồ cột kép Chủ đề 11 Ôn hè Toán 6
Dạng 3. Các bài toán giải bằng dấu hiệu chia hết Chủ đề 2 Ôn hè Toán 6