Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a. √180x2
b. √3x2−6xy+3y2
Bài 2. Rút gọn :
a. 1xy√x2y22
b. 3a2−b2.√2(a+b)29
Bài 3. Tìm x, biết : √4x−20+√x−5−13√9x−45=4(∗)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng: √A2=|A|
Lời giải chi tiết:
a. √180x2=√9.4.5x2=6|x|√5={6x√5 nếu x≥0−6x√5 nếu x<0
b. √3x2−6xy+3y2
=√3(x−y)2
=|x−y|√3
={(x−y)√3 nếu x≥y(y−x)√3 nếu x<y
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng: √A2=|A|
Lời giải chi tiết:
a. 1xy.√x2y22=|xy|xy.√12={1√2 nếuxy>0−1√2 nếu xy<0
b. 3a2−b2.√2(a+b)29=33(a2−b2)|a+b|.√2 =√2(a−b)(a+b)|a+b|
={√2a−b nếu a+b>0,a≠b√2b−a nếu a+b<0,a≠b
LG bài 3
Phương pháp giải:
Biến đổi đưa phương trình về dạng:
√A=m(m≥0)⇔A=m2
Lời giải chi tiết:
Điều kiện: x≥5
Ta có:
(∗)⇔√4(x−5)+√x+5−13√9(x−5)=4
⇔2√x−5+√x−5−√x−5=4⇔√x−5=2⇔x−5=4⇔x=9(tm)
Vậy x=9.