Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Chương 2 - Hình học 9
Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Chương 2 - Hình học 9
Đề bài
Cho ∆ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn (O) qua A và tiếp xúc với BC tại B. Vẽ đường tròn (O’) qua A và tiếp xúc với BC tại C.
a. Chứng minh rằng (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A.
b. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng : ^OIO′=90∘ và AI⊥OO′.
c. Tính các cạnh của ∆ABC biết bán kính của hai đường tròn là R và R’.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a. Ta chứng minh góc OAO' bằng 180 độ từ đó suy ra ba điểm O,A,O' thẳng hàng
b. Sử dụng:
-Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
-Hai đường phân giác của hai góc kề bù vuông góc với nhau
c.Sử dụng
Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Lời giải chi tiết
a. (O) và (O’) tiếp xúc với BC tại B và C nên OB⊥BC và O′C⊥BC
hay ˆB1+ˆB2+ˆC1+ˆC2=180∘,
mà ˆB2+ˆC2=90∘ (do ∆ABC vuông tại A) ⇒ˆB1+ˆC1=90∘
∆BOA và ∆CO’A cân tại O và O’ nên.
ˆB1=ˆA1,ˆC1=ˆA2⇒ˆA1+ˆA2=90∘
Do đó ˆA1+^BAC+ˆA2=180∘
Vậy ba điểm O, A, O’ thẳng hàng.
Mặt khác : OO′=OA+AO′
nên (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A.
b. I là trung điểm của BC (gt) nên AI là trung tuyến của ∆ABC vuông tại A ⇒IA=IB=IC.
Do đó ∆IAO = ∆IBO (c.c.c) \Rightarrow \widehat {IAO} = \widehat {IBO} = 90^\circ
⇒ AI là tiếp tuyến của (O) và (O’). Do đó IO và IO’ là phân giác của các góc kề bù AIB và AIC \Rightarrow \widehat {OIO'} = 90^\circ
Cách khác : Ta có: IA = IB, OA = OB ⇒ OI là trung trực của AB
⇒ OI ⊥ AB hay \widehat {AHI} = 90^\circ (H là giao điểm của OI và AB).
Chứng minh tương tự có \widehat {AKI} = 90^\circ (K là giao điểm của O’I và AC) nên AHIK là hình chữ nhật \Rightarrow \widehat {OIO'} = 90^\circ
c. ∆OIO’ vuông có AI là đường cao ta có:
A{I^2} = AO.AO' \Rightarrow AI = \sqrt {R.R'} . Do đó: BC = 2\sqrt {R.R'}
Gọi H là giao điểm của OI và AB. ∆OAI vuông tại A (cmt) có AH là đường cao, ta có:
{1 \over {A{H^2}}} = {1 \over {A{O^2}}} + {1 \over {A{I^2}}} (định lí 4)
hay
\eqalign{ & {1 \over {A{H^2}}} = {1 \over {{R^2}}} + {1 \over {{{\left( {\sqrt {R.R'} } \right)}^2}}} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= {1 \over {{R^2}}} + {1 \over {R.R'}} = {{R' + R} \over {{R^2}R'}} \cr & \Rightarrow AH = R\sqrt {{{R'} \over {R + R'}}} \cr& \Rightarrow AB = 2AH = 2R\sqrt {{{R'} \over {R + R'}}} \cr}
Tương tự AC = 2R'\sqrt {{R \over {R + R'}}}