Giải bài 1. 13 trang 14 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


Giải bài 1.13 trang 14 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau: a) (y = - {x^3} + 3{x^2} + 2); b) (y = frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2}}).

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:

a) \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\);

b) \(y = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2}}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Tìm tập xác định của hàm số.

- Tính đạo hàm, tìm các điểm mà tại đó đạo hàm bằng \(0\) hoặc đạo hàm không tồn tại.

- Lập bảng biến thiên của hàm số.

- Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có).

Lời giải chi tiết

a) Tập xác định: \(\mathbb{R}\)

Ta có \(y' =  - 3{x^2} + 6x\). Khi đó \(y' = 0 \Leftrightarrow  - 3{x^2} + 6x = 0 \Leftrightarrow x = 0\) hoặc \(x = 2\).

Lập bảng biến thiên của hàm số:

Từ bảng biến thiên thấy hàm số không có cả giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

b) Tập xác định: \(\mathbb{R}\)

Ta có \(y' = \frac{{1 \cdot \left( {{x^2} + 2} \right) - x \cdot 2x}}{{{{\left( {{x^2} + 2} \right)}^2}}} = \frac{{ - {x^2} + 2}}{{{{\left( {{x^2} + 2} \right)}^2}}}\).

Khi đó \(y' = 0 \Leftrightarrow \frac{{ - {x^2} + 2}}{{{{\left( {{x^2} + 2} \right)}^2}}} = 0 \Leftrightarrow  - {x^2} + 2 = 0 \Leftrightarrow x =  - \sqrt 2 \) hoặc \(x = \sqrt 2 \).

Lập bảng biến thiên của hàm số:

Từ bảng biến thiên, ta có: \(\mathop {\min }\limits_\mathbb{R} y = y\left( { - \sqrt 2 } \right) = \frac{{ - \sqrt 2 }}{4}\); \(\mathop {\max }\limits_\mathbb{R} y = y\left( {\sqrt 2 } \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 8 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 9 trang 10 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 10 trang 10 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 11 trang 14 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 12 trang 14 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 13 trang 14 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 14 trang 14 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 15 trang 15 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 16 trang 15 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 17 trang 15 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 18 trang 15 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức