Processing math: 75%

Giải bài 1. 65 trang 36 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 1 - SBT Toán 12 Kết nối tri thức


Giải bài 1.65 trang 36 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hàm số (y = frac{{left( {m + 1} right)x - 2m + 1}}{{x - 1}}). a) Tìm (m) để tiệm cận ngang của đồ thị đi qua (left( {1;2} right)). b) Khảo sát và vẽ đồ thị (left( H right)) của hàm số (y = fleft( x right)) với (m) tìm được ở câu a. c) Từ đồ thị (left( H right)) của hàm số (y = fleft( x right)) ở câu b, vẽ đồ thị (y = left| {fleft( x right)} right|).

Đề bài

Cho hàm số y=(m+1)x2m+1x1.

a) Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị đi qua (1;2).

b) Khảo sát và vẽ đồ thị (H) của hàm số y=f(x) với m tìm được ở câu a.

c) Từ đồ thị (H) của hàm số y=f(x) ở câu b, vẽ đồ thị y=|f(x)|.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Tìm tiệm cận ngang sau đó thay giá trị điểm (1;2) vào phương trình đường thẳng.

Ý b: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (H).

Ý c: Sử dụng công thức hàm giá trị tuyệt đối để rút ra cách vẽ:

y=|f(x)|={f(x)khif(x)0f(x)khif(x)<0

Lời giải chi tiết

a) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y=m+1. Để đường thẳng này đi qua  (1;2) thì 2=m+1m=1.

b) Xét đồ thị hàm số (H):y=2x1x1.

Tập xác định: R{1}.

Ta có y=1(x1)2<0x1. Suy ra hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định.

Ta có lim suy ra y = 2 là tiệm cận ngang.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}} =  + \infty \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}} =  - \infty suy ra x = 1 là tiệm cận đứng.

Ta lập bảng biến thiên

Đồ thị:

c) Ta có

y = \left| {f\left( x \right)} \right| = \left\{ \begin{array}{l}f\left( x \right){\rm{ khi f}}\left( x \right) \ge 0\\ - f\left( x \right){\rm{ khi f}}\left( x \right) < 0\end{array} \right.

Để vẽ đồ thị hàm giá trị tuyệt đối ta làm như sau: Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành, lấy đối xứng phần đồ thị nằm dưới trục hoành qua trục hoành.


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 60 trang 35 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 61 trang 35 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 62 trang 35 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 63 trang 36 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 64 trang 36 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 65 trang 36 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 66 trang 36 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 67 trang 36 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 68 trang 37 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2 trang 48 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 1 trang 43 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức