Giải bài 1 trang 63 vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba trang 62, 63, 64


Giải bài 1 trang 63 vở thực hành Toán 9

Tính: a) (sqrt[3]{{216}}); b) (sqrt[3]{{ - 512}}); c) (sqrt[3]{{ - 0,001}}); d) (sqrt[3]{{1,331}}).

Đề bài

Tính:

a) \(\sqrt[3]{{216}}\);

b) \(\sqrt[3]{{ - 512}}\);

c) \(\sqrt[3]{{ - 0,001}}\);

d) \(\sqrt[3]{{1,331}}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta có \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\) với mọi số thực a.

Lời giải chi tiết

a) Vì \({6^3} = 216\) nên \(\sqrt[3]{{216}} = 6\).

b) Vì \({\left( { - 8} \right)^3} =  - 512\) nên \(\sqrt[3]{{ - 512}} =  - 8\);

c) Vì \({\left( { - 0,1} \right)^3} =  - 0,001\) nên \(\sqrt[3]{{ - 0,001}} =  - 0,1\);

d) Vì \({1,1^3} = 1,331\) nên \(\sqrt[3]{{1,331}} = 1,1\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 trang 50 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 1 trang 53 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 55 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 56, 57 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 1 trang 59 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 63 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 63 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 1 trang 65 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 69, 70 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải bài 1 trang 73 vở thực hành Toán 9
Giải bài 1 trang 74 vở thực hành Toán 9 tập 2