Processing math: 46%

Giải bài 12 trang 95 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 3 - SBT Toán 11 CTST


Giải bài 12 trang 95 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính AB=10m, một người xuất phát từ A bơi thẳng theo dây cung AC tạo với đường kính AB một góc α(0<α<π2), rồi chạy bộ theo cung nhỏ CB đến điểm B (Hình 4). Gọi S(α) là quãng đường người đó đã di chuyển. a) Viết công thức tính S(α) theo α(0<α<π2). b) Xét tính liên tục của hàm số y=S(α)

Đề bài

Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính AB=10m, một người xuất phát từ A bơi thẳng theo dây cung AC tạo với đường kính AB một góc α(0<α<π2), rồi chạy bộ theo cung nhỏ CB đến điểm B (Hình 4). Gọi S(α) là quãng đường người đó đã di chuyển.

a) Viết công thức tính S(α) theo α(0<α<π2).

b) Xét tính liên tục của hàm số y=S(α) trên khoảng (0;π2).

c) Tính các giới hạn lim\mathop {\lim }\limits_{\alpha  \to {{\frac{\pi }{2}}^ + }} S\left( \alpha  \right).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của hàm số để tính: Cho \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } g\left( x \right) = M: \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } \left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right] = L \pm M.

Lời giải chi tiết

a) Kí hiệu O là tâm hình tròn.

Do tam giác ABC vuông tại C nên AC = AB\cos \alpha  = 10\cos \alpha \left( m \right)

Ta có: \widehat {BOC} = 2\widehat {BAC} = 2\alpha nên độ dài cung BC là: l = OB.\widehat {BOC} = 5.2\alpha  = 10\alpha \left( m \right)

Quãng đường di chuyển của người đó là:

S\left( \alpha  \right) = AC + l = 10\cos \alpha  + 10\alpha  = 10\left( {\cos \alpha  + \alpha } \right)(m) \left( {0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}} \right)

b) Do các hàm số y = \alpha ,y = \cos \alpha liên tục trên \mathbb{R} nên hàm số y = S\left( \alpha  \right) liên tục trên \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).

c) \mathop {\lim }\limits_{\alpha  \to {0^ + }} S\left( \alpha  \right) = \mathop {\lim }\limits_{\alpha  \to {0^ + }} 10\left( {\alpha  + \cos \alpha } \right) = 10\left( {\mathop {\lim }\limits_{\alpha  \to {0^ + }} \alpha  + \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \cos \alpha } \right) = 10\left( {0 + 1} \right) = 10

\mathop {\lim }\limits_{\alpha  \to {{\left( {\frac{\pi }{2}} \right)}^ + }} S\left( \alpha  \right) = \mathop {\lim }\limits_{\alpha  \to {{\left( {\frac{\pi }{2}} \right)}^ + }} 10\left( {\alpha  + \cos \alpha } \right) = 10\left( {\mathop {\lim }\limits_{\alpha  \to {{\left( {\frac{\pi }{2}} \right)}^ + }} \alpha  + \mathop {\lim }\limits_{\alpha  \to {{\left( {\frac{\pi }{2}} \right)}^ + }} \cos \alpha } \right) = 10\left( {\frac{\pi }{2} + 0} \right) = 5\pi


Cùng chủ đề:

Giải bài 12 trang 10 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 12 trang 23 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 12 trang 77 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 12 trang 85 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 12 trang 91 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 12 trang 95 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 13 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 13 trang 10 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 13 trang 77 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 24, 25 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 32, 33 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1