Giải bài 12 trang 91 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Cho nửa đường tròn đường kính AB=2. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A, cắt nửa đường tròn tại C và tạo với đường thẳng AB góc α(0<α<π2). Kí hiệu diện tích tam giác ABC là S(α) (phụ thuộc vào α). Xét tính liên tục của hàm số S(α) trên khoảng (0;π2) và tính các giới hạn lim;
Đề bài
Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A, cắt nửa đường tròn tại C và tạo với đường thẳng AB góc \alpha \left( {0 < \alpha < \frac{\pi }{2}} \right). Kí hiệu diện tích tam giác ABC là S\left( \alpha \right) (phụ thuộc vào \alpha ). Xét tính liên tục của hàm số S\left( \alpha \right) trên khoảng \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right) và tính các giới hạn \mathop {\lim }\limits_{\alpha \to {0^ + }} S\left( \alpha \right); \mathop {\lim }\limits_{\alpha \to {{\frac{\pi }{2}}^ - }} S\left( \alpha \right)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về tính liên tục của hàm số sơ cấp để tính: Hàm số y = \sin x liên tục trên \mathbb{R}.
Lời giải chi tiết
S\left( \alpha \right) = \frac{1}{2}AC.BC = \frac{1}{2}.2\cos \alpha .2\sin \alpha = \sin 2\alpha ,\alpha \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).
Do hàm số y = \sin 2\alpha liên tục trên \mathbb{R} nên hàm số y = S\left( \alpha \right) liên tục trên khoảng \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).
\mathop {\lim }\limits_{\alpha \to {0^ + }} S\left( \alpha \right) = \mathop {\lim }\limits_{\alpha \to {0^ + }} \sin 2\alpha = \sin 0 = 0; \mathop {\lim }\limits_{\alpha \to {{\frac{\pi }{2}}^ - }} S\left( \alpha \right) = \mathop {\lim }\limits_{\alpha \to {{\frac{\pi }{2}}^ - }} \sin 2\alpha = \sin \left( {2.\frac{\pi }{2}} \right) = 0